Bộ kiểm tra học kỳ II - Môn Toán - Lớp 6

Bộ kiểm tra học kỳ II - Môn Toán - Lớp 6

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Trong mỗi câu từ 1 đến 16 có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó, chỉ

có một phương án đúng; hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng

Câu 1. Kết quả của phép tính (−4).( −3) là:

A. 12 B. −12 C. −7 D. 7.

Câu 2. Kết quả của phép tính 26 7(4 12) − − là:

A. −30 B. 82 C. −152 D. 152.

Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn x −8 10 2 = − x là:

A. x = −6 B. x = 0 C. x =16 D. x = 6 .

Câu 4. Tích 2. 2. 2. (−2).(−2) bằng:

A. 32 B. −32 C. 25 D. 10.

Câu 5. Tập hợp tất cả các số nguyên là ước của 9 là

A. {−9; −3; −1} B. {9;3;1} C. {−9;3; −1} D. {−9;9; −3;3; −1;1}.

Câu 6. Kết quả của phép tính ( −1)2.(−2)3 là:

A. −6 B. 6 C. −8 D. 8.

Câu 7. Số thập phân 0,7 được viết dưới dạng phân số thập phân là

A. 7

1000

B. 7

10

C. 0,7

100

D. 0,07

100

.

Câu 8. Biết 1

3

của x là 45 thì số x là

A. 15

C. 135

B. 125

D. 105

Câu 9. Kết quả của phép tính 4 : 2

7

− là

A. 2

− 7

B. 8

− 7

C. 2

14

D. 4

14

− −

.

Câu 10: Một lớp có 22 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao

nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 22% B. 44% C. 56% D. 28%

pdf 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ kiểm tra học kỳ II - Môn Toán - Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 1
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO 
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 6 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
Trong mỗi câu từ 1 đến 16 có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó, chỉ 
có một phương án đúng; hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng 
Câu 1. Kết quả của phép tính (−4).( −3) là: 
A. 12 B. −12 C. −7 D. 7. 
Câu 2. Kết quả của phép tính 26 7(4 12)− − là: 
A. −30 B. 82 C. −152 D. 152. 
Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn 8 10 2x x− = − là: 
A. 6x = − B. 0x = C. 16x = D. 6x = . 
Câu 4. Tích 2. 2. 2. (−2).(−2) bằng: 
A. 32 B. −32 C. 25 D. 10. 
 Câu 5. Tập hợp tất cả các số nguyên là ước của 9 là 
A. {−9; −3; −1} B. {9;3;1} C. {−9;3; −1} D. {−9;9; −3;3; −1;1}. 
Câu 6. Kết quả của phép tính ( −1)2.(−2)3 là: 
A. −6 B. 6 C. −8 D. 8. 
Câu 7. Số thập phân 0,7 được viết dưới dạng phân số thập phân là 
A. 7
1000
 B. 7
10
 C. 0,7
100
 D. 0,07
100
. 
Câu 8. Biết 1
3
 của x là 45 thì số x là 
A. 15 
C. 135 
B. 125 
D. 105 
Câu 9. Kết quả của phép tính 4 : 2
7
− là 
A. 2
7
− B. 8
7
− C. 2
14
− D. 4
14
−
− . 
Câu 10: Một lớp có 22 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao 
nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? 
A. 22% B. 44% C. 56% D. 28% 
Đề số 4/lớp 6/kì 2 1
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO 
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 6 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ 
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1: Phân số tối giản của 20
140− là 
A. 10
70− B. 
4
28− C. 
2
14− D. 
1
7− 
Câu 2: Kết quả phép tính 15 :
2
− là 
A. 1
10
− B. – 10 C. 5
10
−
− D. 
5
2
− 
Câu 3: Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số là 
A. 7
1000
 B. 7
100
 C. 0,7
100
 D. 7
10
Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển 
được tính là: 
A. 20% B. 50% 
C. 200% D. 5% 
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống: 
A. (− 4) . 1
4
−⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . (−234) 0 
B. (−13 −5) : (−6) 3 
C. (− 9 – 20) . (− 2007 + 2) 0 
D. 
2 7 9
9 12 27
− − − 0 
Đề số 4/lớp 6/kì 2 2
Câu 6: Điền dấu “x” vào ô thích hợp 
Câu Đúng Sai 
a) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 
b) Hai phân số a
b
 và c
d
 ( , 0)b d ≠ gọi là bằng nhau nếu ac = 
bd. 
c) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng 
bằng 1. 
d) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 900. 
II/ Tự luận: (7 điểm) 
Câu 7: (1,5 đ) Tính: 
a. 54 1 .( 0,75)
7
− − 
b. 
3 21 1 14 2. 3. 1
2 2 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− − − + − +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
c. 1 1 1 1 1......
1.2 2.3 3.4 4.5 99.100
= + + + + +A 
Câu 8: Tìm x biết: (1 điểm) 
a. 1 33 16 13,25
3 4
x + = − 
b. 1 2 ( 1) 0
3 3
x x+ + = 
Câu 9: (2 điểm) 
Kết quả học kỳ một của một lớp 40 học sinh xếp thành 3 loại : Giỏi, khá, trung bình. 
Số học sinh giỏi chiếm 1
5
 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3
8
 số học 
sinh còn lại. 
a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. 
b. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. 
Đề số 4/lớp 6/kì 2 3
Câu 10: (2,5 điểm) 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho 
n n0 040 ; 80xOy xOt= = . 
a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? 
b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. 
c. Gọi tia Ob là tia phân giác của góc mOt. Tính góc bOy. 
Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 2
Câu 11. Cho 3 . 1
7
x− = thì: 
A. 10
7
x = B. 7
3
x = C. 10
3
x = D. 7
3
x −= . 
Câu 12. Kết quả của phép tính 22 .4
5
 là : 
A. 39
5
 B. 28
5
 C. 33
5
 D. 12
2
. 
Câu 13: Trong hình chữ nhật bên cặp góc nào sau đây kề nhau ? 
A. nABD và nCBD . 
B. nADB và nBOC . 
C. nDAC và nBOC . 
D. nABD và nDOC . 
Câu 14: Trong hình chữ nhật trên có bao nhiêu tam giác ? 
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8. 
Câu 15: Cho hai góc A, B phụ nhau và 020ˆˆ =− BA . Số đo góc B bằng 
A. 1000 B. 800 C. 350 D. 550. 
Câu 16: Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, biết n n35 ; 71xOt xOy= ° = ° . Nếu Om 
là tia phân giác của mtOy thì góc nxOm bằng bao nhiêu ? 
A. 18° B. 35,5° C. 53° D. 26,5° 
II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 17 (1 điểm) Tính: 2 1 21,2.1
3 2 15
− + − . 
Câu 18 (1 điểm): Tìm số nguyên x thỏa mãn; 
a) 1 5x + = b) 1 3x + ≤ 
Câu 19 (2 điểm): 
a) 2
3
giờ bằng bao nhiêu phút? 
b) Một lớp có 50 học sinh, trong đó 20% tổng số là học sinh giỏi, số 
học sinh giỏi bằng 5
7
số học sinh tiên tiến, số còn lại là học sinh 
trung bình. Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm số 
học sinh của cả lớp? 
O
B
CD
A
Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 3
Câu 20 (2 điểm): Cho nxOy và nyOz là 2 góc kề bù, biết n 50xOy = ° . Vẽ tia Ot là 
phân giác nxOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho n 90tOm = ° . 
a) Tính nyOm . 
b) Tia Om có phải là tia phân giác nyOz không? Vì sao? 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE TOAN 6 7.pdf