I/ Mục tiêu :
- Hs hiểu được k/n hỗn số, số thập phân, phần trăm
- Có kĩ năng viết phân số (có gtrị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại; viết phân số dưới dạng số thập phân, biết sử dụng kí hiệu %.
Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề.
II/ Chuẩn bị :
- Gv: bài soạn, sgk, bảng phụ
- Hs : bài cũ, xem bài mới
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Muốn chia phân số cho 1 phân số ta làm ntn? Làm BT 103/ 21 SBT?
2. Viết phân số 9/4 về hỗn số (đã học ở lớp 5)
Đặt vấn đề: như vậy .Để hiểu rõ hơn vấn đề ta vào bài mới.
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hoàng Văn Chiến Tuần: 30 Ngày soạn:28/03/2008 Tiết: 89 Ngày dạy: 30/03/2008 HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM I/ Mục tiêu : Hs hiểu được k/n hỗn số, số thập phân, phần trăm Có kĩ năng viết phân số (có gtrị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại; viết phân số dưới dạng số thập phân, biết sử dụng kí hiệu %. Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề. II/ Chuẩn bị : Gv: bài soạn, sgk, bảng phụ Hs : bài cũ, xem bài mới III/ Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : 1. Muốn chia phân số cho 1 phân số ta làm ntn? Làm BT 103/ 21 SBT? 2. Viết phân số 9/4 về hỗn số (đã học ở lớp 5) Đặt vấn đề: như vậy .Để hiểu rõ hơn vấn đề ta vào bài mới. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Nắm được k/n hỗn số có phần ng là số ng âm thông qua vd GV: tổng trị đối 7/4 thinh hỗn số GV: 7 4 3 1 - GV: giới thiệu lại cách đổi phân số ra hỗn số Hs làm BT ?1 - GV giới thiệu cách dổi hỗn số ra phân số. Từ đó cho HS thực hiện đổi ?2 GV: giới thiệu các số: Cũng gọi là hỗn số Và giới thiệu cách đổi GV: lưu ý cho hs chứ không phải – 3 + GV: cho Hs làm 1 vài ví dụ. Đổi ra hỗn số? Vậy khi nào 1ps đổi ra được hỗn số HĐ2: nắm k/n số thập phân thông qua k/n phân số thập phân. GV: có nhận xét gì đặc điểm của các phân số bên? - Hãy viết các mẫu của ps đó dưới dạng mẫu là lũy thừa của 10? - Vậy thế nào là phân số thập phân Gv: cho hs đổi các phân số về số thập phân (đã học ở lớp 5) Và giới thiệu số thập phân Như vậy số thập phân gồm mấy phần? - So sánh số chữ số của phần thập phân với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân? Củng cố làm ?3 - Với mẫu là 100, 1000, 100000 thì sau dấu phẩy có bao nhiêu chữ số? Ngược lại, đổi các so thập phân ra phân số như thế nào? ra phân số thập phân? GV: giới thiệu luôn các phân số có mẫu là 100 còn viết dưới dạng phần trăm và cùng kí hiệu % thay thế Củng cố làm ?5 1. Hỗn số: ( đọc là: một ba phần tư) Phần nguyên phần phân số ?1: Viết các PS dưới dạng hỗn số: Ngược lại ta có thể viết thì hỗn phân số phân số như nhau ? 2: viết hỗn số dưới dạng phân số: -2số đối 2=> -2 Chú ý: ( SGK ) VD: nên - Phân số có GTTĐ > 1 thì đổi ra được phân số. 2. Số thập phân: Các phân số , ... có thể viết là ,... gọi là các phân số thập phân. ĩ Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10. Các số: 0,3; -1,52 gọi là các số thập phân. -1 , 52 phần nguyên phần thập phân é Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân. ?3: viết các ps sau dưới dạng số thập phân: ; ; ?4: viết các STP dưới dạng ps thập phân: ; 3. Phần trăm: vd: = 3%, =107% ?5: Đáp: 6,3= 4. Củng cố: Viết các hỗn số thành phân số: Viết thành phân số: 5. Dặn dò: - Xem lại vở ghi, học thuộc k/n sgk - Làm bt: 94,95,96,97,98 SGK 6. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................... . .......................................................................................................................................................................... . .......................................................................................................................................................................... . TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hoàng Văn Chiến Tuần: 30 Ngày soạn:29/03/2008 Tiết: 90 Ngày dạy: 31/03/2008 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Cũng cố kiến thức k/n hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Rèn luyện kĩ năng viết p/số thành hỗn số và ngược lại. - Viết phân số dưới dạng số thập phân. Thực hiện các phép tính về p/số và số thập phân. Phương pháp : Nêu giải quyết vấn đề. II/ Chuẩn bị : Gv: bài soạn, sgk, bảng phụ Hs : bài cũ, xem bài mới III/ Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : Hs1: Viết các ps sau dưới dạng hỗn số: ? Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: ? Hs2: làm BT 96/ 46 SGK? ( Vì nên ) 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ 1:Các phép tính về p/số Bài 99: Bạn Cường tiến hành ntn? Nêu cách tính nhanh hơn? - Hs lên bảng trình bày Gv: giới thiệu cách 2 : muốn cộng 2 hỗn số ta có thể cộng 2 phần nguyên và 2 phân số với nhau. Tương tự cho hs thực hiện Bt 100. Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ thì làm thế nào? Gv: 4 = 3 + 1 = 3 + Nên nhóm những hỗn số nào với nhau? ? + ? Viết kết quả cuối cùng dưới dạng hỗn số. Gv : khi nhân và chia các hỗn số ta làm ntn? (Đưa các hỗn số thành p/số và thực hiện nhân 2 p/số?) Gọi 2 hs lên bảng làm a, b Cả lớp làm vào vở. HĐ2:Các phép tính về số thập phân Gv: gọi 2 hs đọc đề Yêu cầu giải thích ? Xét xem : 0,5 = ? Từ đó suy ra chia cho 0,5 thì bằng với số nào ? Gv : cho hs giải thích tương tự Cho 0,25 , 0,125 cho vd Gv: để dùng được kí hiệu % thì mẫu của các p/số là bao nhiêu ? Dùng t/c p/số đưa về mẫu là 100? Chú ý : % Gv: ngược lại : Viết các số sau thành số thập phân? Bài 99/47 SGK: a. Bạn Cường đã tiến hành như sau: Hỗn số – phân số – kết quả b. Cách tính nhanh hơn: BT 100/47 SGK: Tính giá trị của bthức BT 101/47: BT 103/47: Giải thích: a. 37 : 0,5 = 37 : = 37 : = = 37 .2 vậy : chia cho 0,5 thì bằng nhân với 2 b. 2 : 0,25 = 2 : = 2.4 vậy chia cho 0,25 bằng nhân với 4. 13 : 0,125 = 13 := 13: = 13 . 8 = 104 Vậy chia cho 0,125 bằng nhân với 8 BT 104/47: BT 105/47: Viết dưới dạng số thập phân: 7 % = = 0,07 45 % = 0,45 216 % = 2,16 4. Cũng cố: 1, Muốn cộng, trừ các hỗn số ta làm ntn? 2, Muốn nhân, chia các hỗn số ta làm ntn? 5. Dặn dò : - Xem lại các Bt đã giải. Tiếp tục cũng cố lý thuyết Sgk - Làm bt 106,107,108,109. Hôm sau tiếp tục luyện tập. 6. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................... . .......................................................................................................................................................................... . .......................................................................................................................................................................... . TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hoàng Văn Chiến Tuần: 30 Ngày soạn:30/04/2008 Tiết: 91 Ngày dạy: 01/04/2008 LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN I/ Mục tiêu : Tiếp tục cũng cố kiến thức về phân số, hỗn số, số thập phân. Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ các hỗn số. Thực hiện thành thạo các phép toán trên hỗn số, phân số. Có ý thức quan sát đặc điểm của hỗn số để đưa về p/số đơn giản trong thực hiện. Phương pháp : Nêu và giaiû quyết vấn đề II/ Chuẩn bị : Gv : sgk, bài soạn. Hs : bài tập, sgk. III/ Tiến trình bài dạy : 1. Ổn định tổ chức : 2. Bài củ : Hs1 : Làm BT 106/48 SGK? Hs2: Làm BT 107 b? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Bài 107 SGK. Gọi 3hs lên bảng làm 107a,c, d. Cả lớp theo dõi nhận xét. Gv: nên chọn mẫu chung là BCNN của các mẫu để quy đồng đơn giản HĐ2 :Hoạt động nhóm Gv treo bảng phụ bài 108, phát phiếu học tập cho các nhóm Mỗi nhóm 4 hs thực hiện theo 2 cách . cử đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét. Gv: theo em : nên thực hiện theo cách nào nhanh hơn? Nên ưu điểm của từng cách làm ? HĐ3:Thực hiện tính nhanh dựa vào t/c, quy tắc dấu ngoặc Gv: nên thực hiện ntn để tính tổng đại số nhanh hơn? Đơn giản hơn? - Ttrước ngoặc có dấu trừ thì khi mở ngoặc ntn? Gv: thực hiện mẫu câu a Gv hd: 6 = 5 + 1 = 5+=5 Gọi hs thực hiện câu b,c Tương tự : ta nên tính tổng những hỗn số nào ? vì sao? BT 107/48: Tính: BT 108/48: Tính tổng: BT 110/49: 4. Cũng cố : 1, Để cộng 2 hỗn số ta làm ntn? 2, Muốn cộng 1 số nguyên với 1 p/số thì viết được dưới dạng hỗn số ntn? 5. Dặn dò : Về nhà xem lại vở ghi. Tiếp tục cũng cố lí thuyết. Làm Bt 109, 111,112,113 sgk trang 49,50 Hôm sau tiếp tục luyện tập 6. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................... . .......................................................................................................................................................................... . .......................................................................................................................................................................... .
Tài liệu đính kèm: