A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
2.Kỷ năng:
Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.
Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.
3.Thái độ:
Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác .
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV:: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết của nó bằng a.
Chữa bài 131.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề.
2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
1.Hoạt động 1: 10
Bài 132 <55 sgk="">.55>
ở câu a để tìm x , phải làm thế nào ?
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng giải.
2. Hoạt động 2: 20
Bài 133 <55 sgk="">.55>
GV: yêu cầu HS đọc và tóm tắt.
Đây thuộc dạng toán nào ? Nêu cách tính.
GV: nhấn mạnh hai bài toán cơ bản về phân số.
Bài 135.
Yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
GV: 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần kế hoạch ?
3. Hoạt động 3: 10
Bài 134 <55>.55>
Yêu cầu HS đọc và thực hành theo SGK.
Yêu cầu HS làm bài 128, 129, 131 bằng máy tính. Dạng 1: Tìm x.
Bài 132.
a) 2
x = -2.
b) 3
x =
Dạng 2: Toán đố:
Bài 133.
Lượng thịt = lượng cùi dừa.
Lượng đường = 5% lượng cùi dừa.
Có 0,8 kg thịt.
Tính lượng cùi dừa ? Lượng đường ?
Giải:
Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là:
0,8: = 0,8. = 1,2 (kg).
Lượng đường cần dùng là:
1,2. 5% = 0,06 (kg).
Bài 135.
XN đã thực hiện kế hoạch, còn phải làm 560 sản phẩm.
Tính số sản phẩm theo kế hoạch ?
Giải: 560 sản phẩm ứng với 1 - = (kế hoạch). Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là:
560: 1800 (sản phẩm).
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Bài 134: Bài toán Nút ân KQ
Tìm 1 số biết
60% của nó 1 8 : 6 0 % 30
bằng 18.
Vậy số phải tìm là 30.
Tiết 98. LUYỆN TẬP (T1) Ngày soạn: 17/4 Ngày giảng: 6C:Dạy bù chủ nhật (18/4/2010) A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 2.Kỷ năng: Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó. 3.Thái độ: Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác . B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV:: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. HS: Nghiên cứu bài mới. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C: II.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết của nó bằng a. Chữa bài 131. III. Bài mới: Đặt vấn đề. 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1.Hoạt động 1: 10 Bài 132 . ở câu a để tìm x , phải làm thế nào ? GV: yêu cầu 2 HS lên bảng giải. 2. Hoạt động 2: 20 Bài 133 . GV: yêu cầu HS đọc và tóm tắt. Đây thuộc dạng toán nào ? Nêu cách tính. GV: nhấn mạnh hai bài toán cơ bản về phân số. Bài 135. Yêu cầu HS tóm tắt đề bài. GV: 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần kế hoạch ? 3. Hoạt động 3: 10 Bài 134 . Yêu cầu HS đọc và thực hành theo SGK. Yêu cầu HS làm bài 128, 129, 131 bằng máy tính. Dạng 1: Tìm x. Bài 132. a) 2 x = -2. b) 3 x = Dạng 2: Toán đố: Bài 133. Lượng thịt = lượng cùi dừa. Lượng đường = 5% lượng cùi dừa. Có 0,8 kg thịt. Tính lượng cùi dừa ? Lượng đường ? Giải: Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là: 0,8: = 0,8. = 1,2 (kg). Lượng đường cần dùng là: 1,2. 5% = 0,06 (kg). Bài 135. XN đã thực hiện kế hoạch, còn phải làm 560 sản phẩm. Tính số sản phẩm theo kế hoạch ? Giải: 560 sản phẩm ứng với 1 - = (kế hoạch). Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là: 560: 1800 (sản phẩm). Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 134: Bài toán Nút ân KQ Tìm 1 số biết 60% của nó 1 8 : 6 0 % 30 bằng 18. Vậy số phải tìm là 30. 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: 3’ BTVN: Hoàn thiện các bài tập 132-136 SGK E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: