I. Mục tiêu.
-Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
-Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.
-Sử dụng MTBT đúng thao tác khi giải bài toán về một số biết giá trị phân số của nó.
II. Phương tiện dạy học.
-Phấn mầu, thước thẳng, MTBT- Hình vẽ 11 phóng to.
-HS: MTBT
III. Các hoạt động dạy và học
HĐ1: Ổn định kiểm tra. ( 5 phút)
HS1: Phát biểu qui tắc tìm một số khi biết của nó bằng a.
Chữa bài tập 128 SBT/24
HS2: Tìm một số biết: a)% của nó bằng 1,5 b)3% của nó bằng -5,8
HĐ2: Bài mới. (23 phút)
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
HĐ2-1
12 ph Dạng 1: Tìm x
Bài tập 132/55(SGK)
Tìm x biết:
a)2.x + 8= 3
b)3.x - = 2
? Ở câu a, để tìm x em phải làm thế nào?
b)GV: Câu b cũng giải tương tự, GV yêu cầu học sinh cả lớp làm bài tập, gọi hai học sinh lên bảng làm
Cho lớp nhận xét sai sót
HS: Đầu tiên ta phải đổi hỗn số ra phân số.
x+ =
Sau đó tìm x bằng cách áp dụng qui tắc chuyển vế hoặc lấy tổng trừ đi số hạng đã biết, rồi tìm x bằng cách láy tích chia cho thừa số đã biết.
*Lớp nhận xét sai sót. 1.Bài 132/55 (SGK)
a)2.x + 8= 3
x + =
x= -
x=
x=: = .
x= -2
b)3.x - = 2
.x - =
.x = +
.x = +
.x = => x=:
x= . =
Ngày 9/4/ 2012 Tiết 97 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. -Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. -Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. -Sử dụng MTBT đúng thao tác khi giải bài toán về một số biết giá trị phân số của nó. II. Phương tiện dạy học. -Phấn mầu, thước thẳng, MTBT- Hình vẽ 11 phóng to. -HS: MTBT III. Các hoạt động dạy và học HĐ1: Ổn định kiểm tra. ( 5 phút) HS1: Phát biểu qui tắc tìm một số khi biết của nó bằng a. Chữa bài tập 128 SBT/24 HS2: Tìm một số biết: a)% của nó bằng 1,5 b)3% của nó bằng -5,8 HĐ2: Bài mới. (23 phút) TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ2-1 12 ph Dạng 1: Tìm x Bài tập 132/55(SGK) Tìm x biết: a)2.x + 8= 3 b)3.x - = 2 ? Ở câu a, để tìm x em phải làm thế nào? b)GV: Câu b cũng giải tương tự, GV yêu cầu học sinh cả lớp làm bài tập, gọi hai học sinh lên bảng làm Cho lớp nhận xét sai sót HS: Đầu tiên ta phải đổi hỗn số ra phân số. x+ = Sau đó tìm x bằng cách áp dụng qui tắc chuyển vế hoặc lấy tổng trừ đi số hạng đã biết, rồi tìm x bằng cách láy tích chia cho thừa số đã biết. *Lớp nhận xét sai sót. 1.Bài 132/55 (SGK) a)2.x + 8= 3 x + = x= - x= x=: = . x= -2 b)3.x - = 2 .x - = .x = + .x = + .x = => x= : x= . = HĐ2-2 11 ph Dạng: Toán đố: Bài 133/55 (SGK) GV: Gọi 1 HS đọc đề và tóm tắt đề bài: ?Lượng thịt bằng lượng cùi dừa, có 0,8 kg thịt hay biết 0,8 kg chính là lượng cùi dừa.Vậy đi tìm lượng cùi dừa thuộc dạng toán nào? ?Hãy nêu cách tính lượng cùi dừa? ?Đã biết lượng cùi dừa là 1,2 kg, lượng đường bằng 5% lượng cùi dừa. Vậy tìm lượng đường thuộc dạng bài toán nào? Nêu cách tính? GV: Nhấn mạnh lại hai bài toán cơ bản về phân số. HS tóm tắt dề bài: Món” dừa kho thịt= lượng cùi dừa Lượng đường =5% lượng cùi dừa. Có 0,8 kg thịt. Tính lượng cùi dừa? Lượng đường? * Đó là bài toán tìm một số khi biết một giá trị phân số của nó. * Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là: 0,8 : = 0,8 . = 1,2 (kg) HS: Đó là bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước. Lượng đường cần dùng là: 1,2.5%== 0,06 (kg) 2.Bài 133/55 (SGK) Lượng cùi dừa cần để kho 0.8kgthịt là: 0,8:= 0,8. =1,2 (kg) Lượng đường cần dùng là: 1,2. 5%= = 0,06 (kg) HĐ3: kiểm tra 15 phút Câu1 : Tìm x biết : a)1,25x + = 5 b)x-= Câu 2 : Biết rằng : 15,51 .2 = 31,02 ; 31,02= 10,34. Không cần tính toán.Em hãy điền vào các ô tróng sau : Câu hỏi Phép tính Kết quả a)Tìm của 15,51 b)Tìm của 10,34 c)Tìm 1 số biết của nó bằng 15, 51d)Tìm một số biết của nó bằng 10,34 HĐ4: Hướng dẫn học ở nhà:(2 phút) -Học thuộc bài, làm bài tập 134, 135, 136 (SGK) -Làm bài 132, 133/24( SBT) -Chuẩn bị sẵn MTBT, ôn lại các phép tính cộng, trừ nhân, chia trên MTBT
Tài liệu đính kèm: