I/ MỤC TIÊU:
-Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
-HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III/ PHƯƠNG PHÁP:
-Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ.
-Phương pháp thuyết trình, thực hành củng cố kiến thức.
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số HS.
2/ Kiểm tra bài cũ:
GV sử dụng bảng phụ có ghi sơ đồ cho HS lên bảng điền vào ô trống.
3/ Bài mới:
-Hoạt động 1: Ví dụ.
GV cho HS tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
-HS đọc ví dụ SGK/
-Hãy cho biết đề bài cho ta biết điều gì và yêu cầu làm gì?
Gọi HS tính số đo HS thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền của lớp 6A.
-GV dẫn dắt HS muốn tìm số HS thích đá bóng ta tìm của 45.
Tương tự HS giải phần còn lại.
-Sau khi HS giải xong GV giới thiệu cách làm đó chính là tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
-Hoạt động 2:Qui tắc.
-Vậy muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ta làm thế nào?
-Gọi HS đọc quy tắc SGK/ 57,
GV: Giải thích kỹ:b. và nêu nhận xét có tính thực hành.
của b chính là .b (m,n N, n0).
HS thực hiện
-GV cho HS thảo luận nhóm BT115 SGK/51 . HS trình bày bảng nhóm, cả lớp theo dõi, nhận xét, GV đánh giá.
4/ Củng cố luyện tập:
HS thực hiện BT116 SGK/51
So sánh 16% của 25
a/ Tính 84% của 25
b/ Tính 48% của 50
Sử dụng máy tính bỏ túi.
-GV hướng dẫnHS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-HS theo dõi và thực hiện trên máy.
BT120 SGK/52.
Cả lớp cùng sử dụng máytính bỏ túi để tính.
Nhận xét kết quả.
a/3,7% của 13,5
b/6,5% của 52,61
c/ 17%, 29%,47%của 2534
d/ 48% của 264, 395, 1836.
1/ Ví dụ: SGK/ 50.
2/ Quy tắc: (SGK/ 51)
Muốn tìm của số b cho trước ta tính b. (m,n N, n0).
76. cm.
96. tấn.
1.0,25 = giờ.
BT115 SGK/51
8,7.
5,1.
2
BT116 SGK/51
16%.25 = 25%.16
25.84% = 25%.84 =
48%.50 = 50%.48 =
BT120 SGK/52.
a/ 0,4995
b/ 3,41965
c/ 430,78
734,86
1190,98
d/ 126,72
189,60
881,28
Tiết :95 Ngày dạy: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I/ MỤC TIÊU: -Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. -Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước. -Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. II/ CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. -HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III/ PHƯƠNG PHÁP: -Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ. -Phương pháp thuyết trình, thực hành củng cố kiến thức. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số HS. 2/ Kiểm tra bài cũ: GV sử dụng bảng phụ có ghi sơ đồ cho HS lên bảng điền vào ô trống. 20 :5 .4 :5 .4 3/ Bài mới: -Hoạt động 1: Ví dụ. GV cho HS tìm tòi phát hiện kiến thức mới. -HS đọc ví dụ SGK/ -Hãy cho biết đề bài cho ta biết điều gì và yêu cầu làm gì? Gọi HS tính số đo HS thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền của lớp 6A. -GV dẫn dắt HS muốn tìm số HS thích đá bóng ta tìm của 45. Tương tự HS giải phần còn lại. -Sau khi HS giải xong GV giới thiệu cách làm đó chính là tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. -Hoạt động 2:Qui tắc. -Vậy muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ta làm thế nào? -Gọi HS đọc quy tắc SGK/ 57, GV: Giải thích kỹ:b. và nêu nhận xét có tính thực hành. của b chính là .b (m,n N, n0). ?2 HS thực hiện -GV cho HS thảo luận nhóm BT115 SGK/51 . HS trình bày bảng nhóm, cả lớp theo dõi, nhận xét, GV đánh giá. 4/ Củng cố luyện tập: HS thực hiện BT116 SGK/51 So sánh 16% của 25 a/ Tính 84% của 25 b/ Tính 48% của 50 Sử dụng máy tính bỏ túi. -GV hướng dẫnHS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số cho trước. -HS theo dõi và thực hiện trên máy. BT120 SGK/52. Cả lớp cùng sử dụng máytính bỏ túi để tính. Nhận xét kết quả. a/3,7% của 13,5 b/6,5% của 52,61 c/ 17%, 29%,47%của 2534 d/ 48% của 264, 395, 1836. 20 :5 .4 80 :5 4 .4 16 16 1/ Ví dụ: SGK/ 50. 2/ Quy tắc: (SGK/ 51) Muốn tìm của số b cho trước ta tính b. (m,n N, n0). ?2 76. cm. 96. tấn. 1.0,25 = giờ. BT115 SGK/51 8,7. 5,1. 2 BT116 SGK/51 16%.25 = 25%.16 25.84% = 25%.84 = 48%.50 = 50%.48 = BT120 SGK/52. a/ 0,4995 b/ 3,41965 c/ 430,78 734,86 1190,98 d/ 126,72 189,60 881,28 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà: -Xem ky õ và nắm vững quy tắc. -Làm bài tập 117; 118; 119 SGK/ 52. -Nghiên cứu các bài tập phần luyện tập. V/ RÚT KINH NGHIỆM: *Nội dung: -Ưu điểm: -Tồn tại: -Hướng khắc phục: *Phương pháp: -Ưu điểm: -Tồn tại: -Hướng khắc phục: *Hình thức tổ chức: -Ưu điểm: -Tồn tại: -Hướng khắc phục:
Tài liệu đính kèm: