A/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Nắm vững quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
2) Kỹ năng
- Vận dụng thành thạo quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3) Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tiễn.
B/ PHƯƠNG PHÁP: Phát hiện và giải quyết vấn đề ,vấn đáp
C/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV : Thước thẳng, bảng phu, máy tính bỏ túi.
- HS : Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I) Ổn định tổ chức
II) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) GV treo bảng phụ
Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân 20.
.4 :5
20
:5 .4
- Từ cách làm trên, hãy điền các từ thích hợp vào ô trống.
Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể :
Nhân số này với rồi lấy kết quả
Hoặc, chia số này cho rồi lấy kết quả
- GV nhận xét, ghi điểm. HS1: Hoàn thành phép tính và điền vào bảng phụ.
.4 80 :5 16
20
:5 4 .4 16
Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể :
Nhân số này với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu số.
Hoặc, chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử số.
- HS nhận xét, bổ sung.
& Tuần 31 - Tiết 94 Ngày soạn : 09/04/2009 Ngày dạy : 11/04/2009 §14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC A/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức - Nắm vững quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2) Kỹ năng - Vận dụng thành thạo quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước. 3) Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. - Có ý thức áp dụng kiến thức vào thực tiễn. B/ PHƯƠNG PHÁP: Phát hiện và giải quyết vấn đề ,vấn đáp C/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Thước thẳng, bảng phu, máy tính bỏ túi. HS : Thước thẳng, máy tính bỏ túi. D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I) Ổn định tổ chức II) Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) GV treo bảng phụ Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân 20. .4 :5 20 :5 .4 - Từ cách làm trên, hãy điền các từ thích hợp vào ô trống. Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể : Nhân số này với rồi lấy kết quả Hoặc, chia số này cho rồi lấy kết quả - GV nhận xét, ghi điểm. HS1: Hoàn thành phép tính và điền vào bảng phụ. .4 80 :5 16 20 :5 4 .4 16 Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể : Nhân số này với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu số. Hoặc, chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử số. - HS nhận xét, bổ sung. III)Bài mới 1) đặt vấn đề : - Giả sử lớp ta có 25% học sinh giỏi. Vậy, lớp ta có bao nhiêu HS giỏi ? Tiết học hôm nay sẽ giúp chúng ta tính được số HS giỏi của lớp. 2)Triển khai bài mới Hoạt động 1 : Tìm tòi phát hiện kiến thức mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Cho HS đọc đề ví dụ. - Đề bài cho ta biết điều gì và yêu cầu điều gì ? - Muốn tìm số HS lớp 6A thích đá bóng làm như thế nào ? - Tương tự, hãy tính số HS thích các môn khác ? - GV giới thiệu : cách làm đó chính là tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Vậy, muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như thế nào ? - Muốn tìm của một số b cho trước ta làm như thế nào ? - Cho HS đọc quy tắc trong SGK. - GV giải thích kĩ công thức : b. với (m, n N; n 0) - HS đọc ví dụ. - HS đứng tại chỗ tóm tắt đề bài. - Ta phải tìm của 45 học sinh. .45 = 30 (học sinh) - Số HS thích đá cầu là 27 học sinh. - Số HS thích bóng bàn là 10 học sinh. - Số HS thích bóng chuyền là 12 HS. - Ta lấy số cho trước nhân với phân số đó. - Muốn tìm của một số b cho trước ta tính b. (m, n N; n 0) - 2HS nhắc lại. - HS lắng nghe. *) Kết luận 1) Ví dụ : Lớp 6A có 45 học sinh. Số HS thích đá bóng chiếm , tức là : .45 = 30 học sinh. Số HS thích đá cầu chiếm 60%, tức là : .45 = 27 học sinh. 2) Quy tắc Muốn tìm của một số b cho trước ta tính b. (m, n N; n 0) 4) Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS làm ?2 - Gọi 3HS lên bảng thực hiện. - Gv nhận xét, bổ sung. Bài 115 (SGK) - Cho HS thực hiện trong 3 phút rồi lên bảng trình bày. - GV nhận xét, bổ sung. Bài 116(SGK) - So sánh 16% của 25 và 25% của 16 ? - Ap dụng nhận xét đó hãy thực hiện bài toán. - GV nhận xét, bổ sung. - Qua các bài tập trên hãy tính số HS giỏi của lớp ta ? và trả lời câu hỏi ở đầu bài. - Nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - GV hướng dẫn HS sử dụng mấy tính bỏ túi và thực hiện bài 120 (SGK) - HS đọc đề. - 3HS lên bảng thực hiện. a) .76 = 57 cm b) 96.62,5% = 60 tấn c) 0,25.1 = giờ - HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề. - 4HS lên bảng thực hiện. a) .8,7 = 5,8 b) c) 2.5,1 = 11,9 d) 2 - HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề. - 16% của 25 bằng 25% của 16 - 2HS lên bảng thực hiện. a) 25.84%= 21 b) 50.48% = 24 - HS nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện phép tính và trả lời câu hỏi. - 2HS nhắc lại. -HS thực hiện bài 120 (SGK) bằng máy tính bỏ túi rồi báo cáo kết quả. IV) Dặn dò - Học bài. - Làm bài tập 117, 118, 119, 120, 121 (SGK)
Tài liệu đính kèm: