A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số. Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thớc kẻ
2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao
+ SGK + SBT + Các dụng cụ học tập.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I, Tổ chức:
Sĩ số : 6A: 6B:
II, Kiểm tra bài cũ :
III, Bài Mới:
ĐVĐ:
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô vuông :
a) ; ; c) = =
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đúng trước kết quả đúng.
Số nghịch đảo của là:
A) ; B) 1 ; C) 5 ; D) -5.
.Câu 3: Rút gọn các phân số:
; ; .
Câu 4: Tìm x:
a) 5: x = 13 ; b)
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:
A =
B = .
Tiết 91 kiểm tra Viết A. Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức đã học về các phép tính về phân số,các tính chất của phép cộng, phép nhân,.. - Rèn kĩ năng tính toán, trình bày bài kiểm tra sạch sẽ ,vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn B. Đề kiểm tra I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 đ) Hãy chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng : Cõu 1 : Cỏch viết nào sau đõy cho ta một phõn số : A. B. C. D. Cõu 2 : = số thớch hợp điền vào ụ trống là : A. 6 B. -15 C. -6 D. 15 Cõu 3 : Phõn số nào sau đõy bằng phõn số A. B. C. D. Cõu 4 : Cho x = + . Hỏi giỏ trị của x là số nào trong cỏc số sau : A. B. C. D. Cõu 5 : Kết quả của phép chia là: A. B. C. D. Cõu 6 : Số đối của số là:A. - B. C. D. - II. Phần Tự luận : (7 điểm ) Bài 1 : ( 3 đ ) Thực hiện phộp tớnh : a/ b/ + c/ .+ . + Bài 2 : ( 3 đ )Tỡm x biết : a/ x - = b/ x . = c/ : x = Cõu 3. (1 điểm ) Tớnh giỏ trị của biểu thức: Đáp án - thang điểm: I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A C A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận: ( 7,0 đ) Câu Đáp án Điểm Bài 1: a = = = 0,5 0,5 b = + 1 = ( - 1 ) + 1= 0 0,5 0,5 c = + = 1 + = 1 0,5 0,5 Bài 2a x = x = = 0,5 0,5 b x = x = = 0,5 0,5 c x = x = . ( - 4 ) = 0,5 0,5 Bài 3 A = 0 + 1 + 1 = 2 0,5 0,5 C. Các hoạt động dạy học I, Tổ chức: Sĩ số : 6 : 6 : II,GV phỏt đề - nhắc nhở ý thức làm bài - HS làm bài III, Củng cố: - Thu bài kiểm tra. - Nhận xét giờ kiểm tra. - Chữa nhanh (nếu có thể) IV, HDVN: - Làm bài kiểm tra vào vở. Họ tờn : . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : 6 MễN : SỐ HỌC 6 Điểm Lời phờ A) Trắc nghiệm : ( 4 đ ) Chọn cõu đỳng khoanh trũn vào chữ cỏi A , B , C , D Cõu 1 : Cỏch viết nào sau đõy cho ta một phõn số : A. B. C. D. Cõu 2 : = số thớch hợp điền là : A. 6 B. -15 C. -6 D. 15 Cõu 3 : P số nào sau đõy bằng p số A. B. C. D. Cõu 4 : Cho = . Hỏi x là số nào :A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 5 : Kết quả của phép chia là: A. B. C. D. Cõu 6 : Số đối của số là: A. - B. C. D. - B. Phần Tự luận : ( 6 điểm ) Bài 1 : ( 3 đ ) Thực hiện phộp tớnh : a/ . b/ + c/ .+ . ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2 : ( 3 đ ) Tỡm x biết : a/ x = b/ x . = c/ : x = ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Cõu 3. (1 điểm ) Tớnh giỏ trị của biểu thức: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................ NS: NG: Tiết 91: kiểm tra một tiết a. Mục tiêu: - Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số. Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thớc kẻ 2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. C. các hoạt động dạy học I, Tổ chức: Sĩ số : 6A: 6B: II, Kiểm tra bài cũ : III, Bài Mới: ĐVĐ: Câu 1: Điền số thích hợp vào ô vuông : a) ; ; c) = = Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đúng trước kết quả đúng. Số nghịch đảo của là: A) ; B) 1 ; C) 5 ; D) -5. .Câu 3: Rút gọn các phân số: ; ; . Câu 4: Tìm x: a) 5: x = 13 ; b) Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: A = B = . Câu 6: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu tiên bạn làm được tổng số bài. Ngày thứ hai bạn làm được tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Hỏi trong ba ngày làm được bao nhiêu bài toán ? C) đáp án - biểu điểm: Câu 1 (1 điểm). a. 8 b. -20 c. -5; -15; -30. Câu 2 (1 điểm): Chọn C. Câu 3 (2 điểm): ; ; Câu 4 (2 điểm): a)(1đ) 5 x = 5 b) (1đ) Câu 5 (2 điểm):Mỗi câu 1 điểm A = = . B = = = = Câu 6 (2 điểm): Tổng số bài làm trong ba ngày : 15 bài. IV, Củng cố: - Hệ thống lại các kiến thức - Làm bài tập: V, HDVN: - Học bài theo vở ghi + SGK. - Làm bài tập: 4.Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: thu bài ,nhận xét ,rút kinh nghiệm Hưng Long, Ngày ..... tháng .. năm 2011 Duyệt của tổ chuyên môn: Tuần 31: NS: NG: Tiết 92: Đ13.hỗn số. Số thập phân. phần trăm. a. Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thớc kẻ 2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. C. các hoạt động dạy học I, Tổ chức: Sĩ số : 6C: 6D: II, Kiểm tra bài cũ : III, Bài Mới: ĐVĐ: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động I: hỗn số - GV cùng HS viết phân số dưới dạng hỗn số. Thực hiện phép chia = 7 : 4 - Đâu là phần nguyên ? Đâu là phần phân số ? - Yêu cầu HS làm ?1. - GV: Khi nào viết được một phân số dương dưới dạng hỗn số ? Ngược lại có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số ? - Yêu cầu HS làm ?2. - GV giới thiệu ; ... cũng là các hỗn số, chúng lần lượt là các số đối của các hỗn số 2. GV giới thiệu . Qua VD trên em rút ra KL gì ? HS ghi bài. 7 4 (dư) 3 1 Vậy = 1 + = 1 Phần nguyên phần phân số ?1. ; - Tử lớn hơn mẫu. ?2. 2. ; 4 + -2 ; -4 * Chú ý : SGK/45 Hoạt động II: số thập phân Cho HS đọc thông tin SGK . - Yêu cầu HS nêu định nghĩa. - Các phân số thập phân trên có thể viết dưới dạng số thập phân. - Nêu nhận xét. 0,3 Phần nguyên Phần thập phân - GV nhấn mạnh như SGK. - Yêu cầu HS làm ?3. ?4. Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10. VD: HS: ; - HS đọc KL SGK/45. ?3. ?4. Hoạt động III: phần trăm - GV giới thiệu . - Yêu cầu HS làm ?5. VD: ?5. 3,7 = % 6,3 = % 0,34 = % IV, Củng cố: - Hệ thống lại các kiến thức - Làm bài tập: Bài 94(SGK/46) Bài 95(SGK/46) Bài 96(SGK/46) ; vì 3 ị V, HDVN: - Học bài theo vở ghi + SGK. - Làm bài tập: 97 , 98, 99 , 100(SGK/47). HD Bài 97 : 3dm = m = 0,3 85 cm = m = ............. NS: NG: Tiết 93: luyện tập a. Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc nhân hai hỗn số. - Kĩ năng : HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân). - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thuớc kẻ 2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. C. các hoạt động dạy học I, Tổ chức: Sĩ số : 6C: 6D: II, Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi Đáp án Bài 97 3dm = m = 0,3 85 cm = m =0,85 III, Bài Mới: ĐVĐ: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động I: Luyện tập Dạng 1: Cộng hai hỗn số: Bài 99 (bảng phụ). Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Dạng 2: Nhân, chia hai hỗn số: Bài 101. Bài 102 . yêu cầu HS trả lời. Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức: Bài 100 . Gọi hai HS lên bảng đồng thời làm. GV chốt lại cách giải BT dạng này . Bài 103 . - GV đọc đầu bài. - Cho ví dụ minh hoạ. - GV chốt lại vấn đề: Cần phải nắm vững cách viết một số thập phân ra phân số và ngược lại. GV giới thiệu . - Yêu cầu HS cả lớp làm hai bài tập 104, 105 . Để viết một phân số dưới dạng số thập phân, phần trăm làm thế nào ? - GV giới thiệu cách làm khác: Chia tử cho mẫu: - GV cho HS nhận xét và chấm điểm bài làm hai em. HS hoạt động theo nhóm bài 99 (SGK/47). Bạn Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số rồi cộng. C2: 3 = 5 + Bài 101.(SGK/47) a) 5 b) 6 Bài 102.(SGk/47) 4 = 8 + Bài 100.(SGK/47) A = = 3 B = HS khác nhận xét bài làm của bạn. Bài 103. a, a : 0,5 = a : = a. 2 vì 37 : 0,5 = 37 : = 37. 2 = 74. 102 : 0,5 = 102 : = 102. 2 = 204. b, a : 0,25 = a : = a. 4. a : 0,125 = a : = a. 8. Ví dụ: 32 : 0,25 = 32 : = 32. 4 = 128 124 : 0,125 = 124. 8 = 992. Vài số thập phân thường gặp mà biểu diễn được dưới dạng phân số: 0,25 = ; 0,5 = ; 0,75 = ; 0,125 = - Hai HS lên bảng chữa. Bài 104(SGK/47): %. %. %. Bài 105(SGK/47). Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân: 7% = . 45% = 216% = IV, Củng cố: - Hệ thống lại các kiến thức - Làm bài tập: V, HDVN: - Học bài theo vở ghi + SGK. - Làm bài tập: - Làm bài 106, 107 ,111; 112; 113 . HD Bài 111: C1 .Đổi các hỗn số , số thập phân ra phân số rồi tìm nghịch đảo ........ NS: NG: Tiết 94: luyện tập Các phép tính về phân số và số thập phân(Có sử dụng MTCT) a. Mục tiêu: Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, HS được rèn luyện kĩ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số. - Kĩ năng : HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thước kẻ 2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. C. các hoạt động dạy học I, Tổ chức: Sĩ số : 6C: 6D: II, Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi Đáp án III, Bài Mới: ĐVĐ: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động I: Luyện tập Bài 106 . . Hoàn thành. - Bài 107. Gọi 4 HS lên bảng chữa. GV cung HS NX kết quả bài làm của HS . GV gọi 2 HS thực hiện trên bảng y/c 2 HS khác thực hiện c2 . ( Đổi hỗn số ra phân số rồi thực hiện phép tính ) NX kết quả . GV y/c HS nêu cách thực hiện . GV HD phần A . Gọi tiếp 2 HS thực hiện phần C, E . GV NX . Bài 114 . y/c HS nêu cách làm ? GV vừa HD vừa thực hiện phần a, Gọi tiếp HS khác lên bảng thực hiện phần d, Gọi học sinh khác nhận xét GV NX . Bài 106(SGK/48). == Bài 107: a) + - = b) + - = c) - - = d) + - - = Bài 108(SGK/48) a) 1. b) = 1 Bài 110(SGk/49). A = 11 C = = = = E = = = 0. Bài 114 (SBT/22). a) 0,5x - x = d) ị x = -2 x - = x = IV, Củng cố: - Hệ thống lại các kiến thức - Làm bài tập: V, HDVN: - Học bài theo vở ghi + SGK. - Làm bài tập: - Làm bài tập: 109 SBT: 116, 118, 119 . HD Bài 109 : C1: a, Tách riêng phần nguyên , phần phân số cộng với nhau . C2 : a, Đổi các hỗn số ra phân số NS: NG: Tiết 95: luyện tập Các phép tính về phân số và số thập phân(Có sử dụng MTCT) a. Mục tiêu: - Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán.HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân. Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho HS về quan sát, nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học, lòng yêu thích bộ môn B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + SGK + SGV + Thớc kẻ 2. Học sinh: Học bài + Làm các bài tập đã giao + SGK + SBT + Các dụng cụ học tập. C. các hoạt động dạy học I, Tổ chức: Sĩ số : 6A: 6B: II, Kiểm tra bài cũ : Trong giờ học III, Bài Mới: ĐVĐ: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động I: Luyện tập 1. Khoanh tròn kết quả đúng: Số nghịch đảo của -3 là: 3 ; ; 2. Chữa bài tập 111 SGK. Bài 112: Bảng phụ. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm: Quan sát vận dụng tính chất các phép tính để ghi kết quả ô trống. Các nhóm nhận xét lẫn nhau để rút kinh nghiệm. Bài 113. Tương tự như bài 112. Bài 114 . - Nêu nhận xét, cách giải. - 1HS lên bảng trình bày. GV y/c HS đọc đề bài GV HD HS thực hiện . 1. Đáp số: 2.Bài 111(Sgk/49) Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của 6 (hay ) là Số nghịch đảo của là -12. Số nghịch đảo của 0,31 (hay ) là . Bài 112(SGK/49). Kết quả: (36,05 + 2678,2) + 126 = 36,05 + (2678,2 + 126) = 36,05 + 2804,2 (theo a) = 2840,25 (theo c) (126 + 36,05) + 13,214 = 126 + (36,05 + 13,214) = 126 + 49,264 (theo b) = 175,264 (theo d). (678,27 + 14,02) + 2819,1 = (678,27 + 2819,1) + 14,02 = 3497,37 + 14,02 (theo e) = 3511,39 (theo g). 3497,37 - 678,27 = 2819,1 (theo e). Bài 113(SGK/50) Kết quả : * (3,1 . 47) . 39 = 5682,3 * (15,6 . 5,2 ) . 7,02 = 569,4624 * 5682,3 : (3,1 . 47) = 39 Bài 114(SGK/50). (-3,2). + (0,8 - 2 = = = = = Bài 119(SBT/23). = = = IV, Củng cố: - Hệ thống- Khắc sâu lại cho HS cách giải một số bài toán : Thực hiện phép tính về phân số , số thập phân , tìm x ? - Làm bài tập: V, HDVN: - Học bài theo vở ghi + SGK. - Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chương III. - Xem lại tát cả các BT đã chữa .
Tài liệu đính kèm: