I. MỤC TIÊU
- HS hiểu được các khái niệm: số thập phân, phần trăm
- HS biết sử dụng kí hiệu phần trăm
- HS có kỷ năng viết số thập phân dưới dạng phân số và ngược lại
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10p)
HS1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số
HS2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số
Hoạt động 2: SỐ THẬP PHÂN (12p)
Hãy viết các phân số sau thành các phân số mà mẫu là lũy thừa của 10
Các phân số ta vừa viết được gọi là phân số thập phân. Vậy thế nào gọi là phân số thập phân?
Các phân số thập phân có thể viết được dưới dạng số thập phân
Ví dụ:
Hãy viết các phân số trên dưới dạng số thập phân?
- Nhận xét về thành phần của số thập phân?
- Có nhận xét gì về số chữ số của phần thập phân so với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân ?
Vậy số thập phân gồm mấy phần ? đó là những phần nào?
Cho HS hoạt động nhóm hoàn thành
Và
; ;
Định nghĩa: SGK
;
;
Kết luận: SGK
HS là và
Thứ 3, ngày 30 tháng 3 năm 2010. Tiết 90. § 13 HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU - HS hiểu được các khái niệm: số thập phân, phần trăm - HS biết sử dụng kí hiệu phần trăm - HS có kỷ năng viết số thập phân dưới dạng phân số và ngược lại II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10p) HS1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số HS2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số Hoạt động 2: SỐ THẬP PHÂN (12p) Hãy viết các phân số sau thành các phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 Các phân số ta vừa viết được gọi là phân số thập phân. Vậy thế nào gọi là phân số thập phân? Các phân số thập phân có thể viết được dưới dạng số thập phân Ví dụ: Hãy viết các phân số trên dưới dạng số thập phân? - Nhận xét về thành phần của số thập phân? - Có nhận xét gì về số chữ số của phần thập phân so với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân ? Vậy số thập phân gồm mấy phần ? đó là những phần nào? Cho HS hoạt động nhóm hoàn thành Và ; ; Định nghĩa: SGK ; ; Kết luận: SGK HS là và Hoạt động 3: PHẦN TRĂM (10p) Những phân số có mẫu bằng 100 còn được viết dưới dạng phần trăm Kí hiệu: % thay cho mẫu ví dụ: Hoàn thành Kí hiệu: % thay cho mẫu ví dụ: 6,3 = 0,34 = Hoạt động 4: Luyện tập – Cũng cố( 11p) áp dụng kiến thức đã học hoàn thành bài 97 SGK Dùng kí hiệu % hoàn thành bài 98 SGK Bài 97 SGK 3dm = 85cm = 52mm = = 0,052m Bài 98SGK 91% và 82% 96% 94% Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1p) Nắm vững nội dung bài học Làm bài tập SBT Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: