Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 6 - Chương I - Phạm Văn Chiến

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 6 - Chương I - Phạm Văn Chiến

 Câu 1(1.0 điểm): Cho tổng A=12+16+24+x ,với x N. Tìm x để:

 a) A chia hết cho 4

 b) A không chia hết cho 4

Câu 2 (2.0 điểm) :

 a)Trong các số: 5319 ; 3240 ; 831,số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? số nào chia hết cho cả 2;3;5;9

 b)Điền chữ số thích hợp vào dấu * để: chia hết cho cả 2;3;5;9

Câu 3 (1.0 điểm):Tìm số tự nhiên x sao cho:

a) x B(15) và 40 x 60

b) x Ư(30) và x >12

Câu 4 (2.0 điểm) :

 a) Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 10.

 b)Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:32; 63;168.

Câu 5: (1.0 điểm):Tìm Ư CLN của 40 và 60

Câu 6: (3.0 điểm):

Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển, đều vừa đủ.Tính số sách đó,

biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 quyển.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 79Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 6 - Chương I - Phạm Văn Chiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tiền Giang
Phòng GD-ĐT Gò Công Đông
Trường THCS Tân Thành
GV: Phạm Văn Chiến
.....................
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
ĐAI SỐ 6
----------
 Nội dung: 
. Ma trận nhận thức
. Ma trận đề
. Bảng mô tả	
. Đề kiểm tra
. Đáp án
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm quang trọng
Trọng
số
Tổng điểm
Điểm làm tròn
Theo ma trận
Thang 10
Tính chất chia hết của một tổng
6
3
18
0,6
1,0
Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
22
3
66
2,2
2,0
Ước và bội
6
3
18
0,6
1,0
Số nguyên tố, hợp số,phân tích một số ra thừa số nguyên tố
22
3
66
2,2
2,0
Ước chung ,ƯCLN,bội chung, BCNN
44
3
132
4,4
4,0
100%
300
10,0
10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC
(BÀI 10- BÀI 18) 
Chủ đề hoặc mạch kiến
thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – hình thức câu hỏi
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
-Tính chất chia hết của một tổng
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ:
2
1,0- 10%
2
1,0-10%
Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3;9.
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ:
2
2,0 - 20%
2
2,0-20%
- Ước và bội
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ:
2
1,0 -10%
2
1,0-10%
- Số nguyên tố, hợp số,phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ:
2
2,0 - 20%
2
2,0-20%
- Ước chung ,ƯCLN,bội chung, BCNN
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ:
2
4,0 - 40%
2
4,0-40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
10
10,0
100%
10
10,0
100%
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA
 Bài 1: Tính tổng, tìm x để xchia hết,x không chia hết.
Bài 2:.Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
 	Bài 3 :Tìm bội ,ước
Bài 4: Số nguyên tố, phân tích ra thừa số nguyên tố.
Bài 5:Vận dụng bài toán thực tế để tìm bội chung.
 Ghi chú:
	+ Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng.
	+ Đề gồm có 100% mức độ vận dụng cấp thấp.
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
Phòng GD&ĐT Gò Công Đông
Trường THCS Tân Thành 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I 
 HÌNH HỌC LỚP 6
	 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)	
 (Đề có 01 trang)
 Câu 1(1.0 điểm): Cho tổng A=12+16+24+x ,với xN. Tìm x để:
 a) A chia hết cho 4
 b) A không chia hết cho 4
Câu 2 (2.0 điểm) :
 a)Trong các số: 5319 ; 3240 ; 831,số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? số nào chia hết cho cả 2;3;5;9
 b)Điền chữ số thích hợp vào dấu * để:chia hết cho cả 2;3;5;9
Câu 3 (1.0 điểm):Tìm số tự nhiên x sao cho:
xB(15) và 40x60
xƯ(30) và x >12
Câu 4 (2.0 điểm) :
 a) Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
 b)Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:32; 63;168.
Câu 5: (1.0 điểm):Tìm Ư CLN của 40 và 60
Câu 6: (3.0 điểm):
Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển, đều vừa đủ.Tính số sách đó,
biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 quyển.
ĐÁP ÁN 
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
a)Để A chia hết cho 4 thì x chia hết cho 4
b) Để A không chia hết cho 4 thì x không chia hết cho 4
0.5
0.5
Câu 2
a)- số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: 831
 -số chia hết cho cả 2;3;5;9 : 3240 
b)-Để chia hết cho 2 và 5 thì chữ số tận cùng phải bằng 0 
nên ta có số 
 -Để chia hết cho3 và 9 thì tổng các chữ số phài chia hết cho 9
 nên ta có số 9630 . Vậy số phải tìm là:9630 
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3
x
x=15
0.5
0.5
Câu 4
2;3;5;7
b) 32=25
 63=32.9
 168= 23.3.7
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 5
Ư CLN(40,60)=20
1.0
Câu 6
Gọi a ( quyển ) là số sách cần tìm ( ) 
Theo đề bài ta có : 
BCNN (10;12;15)=60 
BC(10;12;15)=B(60)={0;60;120;180;} 
Mà và 
Nên a=120 
Vậy số sách cần tìm là 120 quyển. 
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng giám khảo cho điểm của câu đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docMT CHUONG I(BAI10-BAI18).doc