Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Nguyễn Duy Trí

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Nguyễn Duy Trí

A. MỤC TIÊU:

Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:

I. Kiến thức:

- Học sinh hiểu được khi nào thì kết quả phép trừ và phép chia là số tự nhiên.

- Học sinh hiểu được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, phép chia có dư.

II. Kỹ năng:

- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức phép trừ, phép chia để giải bài tập thực tế.

III. Thái độ:

- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.

- Rèn tư duy logic.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:

- Nêu vấn đề.

- Hoạt động nhóm.

C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ

I. Giáo viên: Sgk, giáo án, bảng phụ.

II. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập.

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:

- Lớp 6B: Tổng số: Vắng:

II. Kiểm tra bài cũ:

Tính : 12 - 8 = ? 12 : 3 = ?

Tìm x biết : 5 - x = 2 ; 12 : x = 6

III. Nội dung bài mới:

1. Đặt vấn đề:

Tìm x N / 15 : x = 6 ; 5 - x = 12.

 Như vậy để kết quả phép trừ và phép chia thuộc tập số tự nhiên thì cần phải có điều kiện gì? Bài học hôm nay sẽ giải quyết vấn đề đó.

2. Triển khai bài dạy

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Nguyễn Duy Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn: ..
Tiết 9: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
MỤC TIÊU:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
Kiến thức:
Học sinh hiểu được khi nào thì kết quả phép trừ và phép chia là số tự nhiên.
Học sinh hiểu được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, phép chia có dư.
Kỹ năng:
Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức phép trừ, phép chia để giải bài tập thực tế.
Thái độ:
Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
Rèn tư duy logic.
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Nêu vấn đề.
Hoạt động nhóm.
CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
Giáo viên: Sgk, giáo án, bảng phụ.
Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:
- Lớp 6B: Tổng số: Vắng:
Kiểm tra bài cũ: 
Tính : 12 - 8 = ? 12 : 3 = ?
Tìm x biết : 5 - x = 2 ; 12 : x = 6
Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề: 
Tìm x N / 15 : x = 6 ; 5 - x = 12.
 Như vậy để kết quả phép trừ và phép chia thuộc tập số tự nhiên thì cần phải có điều kiện gì? Bài học hôm nay sẽ giải quyết vấn đề đó.
Triển khai bài dạy
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
GV: a – b = c (a, b, c N)
Các số a, b, c có tên gọi là gì trong phép trừ?
HS: a: số bị trừ; b: số trừ; c: hiệu.
GV: Tìm x N : 2 + x = 5
 6 + x = 5
HS: 2 + x = 5 => x = 3 
 6 + x = 5 (không có số tự nhiên nào để 6 + x = 5)
GV: Tìm x ta làm phép tính gì?
HS: Tìm x ta làm phép trừ:
GV: Cho a, b N. Nếu x N / b + x = a. Thì ta có phép tính gì để tìm x?
HS: x = a – b
GV: Trên tia số: 
 0 1 2 3 4 5
- Trên tia số lấy điểm các điểm dịch ngòi bút từ 0 5 rồi dịch ngược lại 2 đơn vị, ngòi bút dừng lại điểm mấy?
- So sánh kết quả đó với hiệu 5 – 2?
HS: Ngòi bút dừng lại điểm 3 và điểm 3 trên tia số bằng kết quả 5 - 2.
GV: Dựa vào tia số hãy tìm hiệu: 
 6 - 6 = ?
 5 - 6 = ?
HS: 6 – 6 = 0
 5 – 6 không được.
GV: Vì sao 5 - 6 không được ?
HS: Vì khi dịch chuyển ngòi bút ngược lại vượt quá 0.
GV: Qua các ví dụ hãy làm ?1
?1 Điền vào chổ trống:
 a) a – a = ...; b) a – 0 = ...;
c) Điều kiện để có hiệu a - b là ...
HS: a - a = 0 ; a - 0 = a ;
- Điều kiện có hiệu a - b là a b
1. Phép trừ hai số tự nhiên:
 a – b = c (a, b, c N)
 a : số bị trừ; 
 b : số trừ;
 c : hiệu.
Ví dụ: 2 + x = 5 => x = 3 vì 2 + 3 = 5 (5 – 2 = 3)
 6 + x = 5 (không có số tự nhiên nào để 6 + x = 5 hay 5 không trừ được 6).
- Tìm x ta làm phép trừ:
Cho 2 số tự nhiên a, b ; nếu x N sao cho b + x = a ta có phép trừ: a – b = x.
- Trên tia số lấy điểm các điểm dịch ngòi bút từ 0 5 rồi dịch ngược lại 2 đơn vị thì ngòi bút dừng lại điểm 3 và điểm 3 trên tia số bằng kết quả 5 - 2.
 0 1 2 3 4 5 6
- Khi thực hiện 5 – 6 ta thấy dịch chuyển ngòi bút ngược lại vượt quá 0.
?1
- a - a = 0 ; 
- a - 0 = a ;
- Điều kiện có hiệu a - b là a b.
Hoạt động 2
GV: a, b, d N: a : b = d (b 0)
Tên gọi của a, b, d trong phép chia?
HS: a là số bị chia; b là số chia; d là thương.
GV: Tìm x (x N) để 5 . x = 12
 3 . x = 12
GV: Tìm x ta làm phép tính gì?
HS: Phép tính chia.
GV: Khi nào a chia hết cho b?
HS: a, b N ; b 0 ; nếu x N sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x. 
GV: Yêu cầu HS làm ?2
Điền vào chỗ trống:
a) 0 : a =  (a 0); 
b) a : a =  (a 0);
c) a : 1 = 
HS: 0 : a = 0 ; a : a = 1 ; a : 1 = a
GV: Thực hiện phép tính: 12 : 3 và 12 : 5 
HS: Thực hiện.
GV: 12 : 3 và 12 : 5 phép chia nào là chia hết, không hết.
HS: 12 : 3 là phép chia hết.
 12 : 5 là phép chia có dư.
GV: Tìm số bị chia 12 trong phép chia 12 cho 3 và 12 cho 5 ta làm thế nào?
HS: Trả lời.
GV: Hãy phát biểu tổng quát khi chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b?
HS: a, b, q, r N, b 0:
a = b . q + r ( 0 r < b).
- Nếu r = 0 thì a chia hết cho b.
- Nếu r 0 thì a không chia hết cho b
GV: Hãy trao đổi nhóm thực hiện ?3 
Giáo viên kẻ 3 tờ ?3
HS: Ba nhóm thực hiện rồi nhận xét kết quả giữa các nhóm:
 600 : 17 = 35 dư 5
 1302 : 32 = 41 dư 0
 15 : 0 không thực hiện được.
 67 = 13 . 4 + 15
2. Phép chia hết và phép chia có dư:
a, b, d N: a : b = d (b 0)
 a là số bị chia ;
 b là số chia;
 d là thương;
 5 . x = 12 => x = 12 : 5 N, không có số tự nhiên x để 5 . x = 12 
 3 . x = 12 => x = 12 : 3 = 4
 a, b N ; b 0 ; nếu x N sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x.
?2
a) 0 : a = 0 ; 
b) a : a = 1 ; 
c) a : 1 = a
Xét hai phép chia sau:
 12 3 12 5
 0 4 2 2
* 12 = 3 . 4 ; 12 = 5 . 2 + 2
Tổng quát:
a, b, q, r N, b 0:
a = b . q + r ( 0 r < b).
- Nếu r = 0 thì a chia hết cho b.
- Nếu r 0 thì a không chia hết cho b.
Củng cố
Điều kiện có hiệu a - b là a b.
a, b, q N / a chia hết cho b 0 nếu a = b . q.
Trong phép chia có dư : a = b . q + r (0 r < b) ; b 0.
Số bị chia bao giờ cũng khác 0; số dư bao giớ cũng nhỏ hơn số chia.
Làm bài tập 44 sgk.
Dặn dò
Nắm vững kiến thức vừa học: Điều kiện thực hiện phép trừ; điều kiện thực hiện phép chia; phép chia hết; phép chia có dư.
Làm bài tập 41, 42, 43, 45, 46 sgk.
Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau: “Luyện tập”.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6 T9 PHEP TRU VA PHEP CHIA.doc