I - MỤC TIÊU :
- HS biết khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên ?
- HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, phép chia có dư
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải bài toán.
II - TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph)
HS1: Chữa BT 56 (a) BST
HS2: Chữa BT 61 SBT 2 HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 2. PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN
? Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà:
a) 2 + x = 5 hay không?
b) 6 + x = 5 hay không?
Ở câu a ta có fép trừ: 5 – 2 = x.
GV: Với a, b N, nếu có x N sao cho b + x = a. ta có phép trừ: a – b = x
Xác định kết quả của 5 trừ 2 trên tia số như sau:
0 1 2 3 4 5
- Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên.
- Di chuyển bút chì theo chiều ngược lại 2 đơn vị
- Khi đó bút chì chỉ điểm 3 đó là hiệu của 5 và 2.
GV; Giải thích 5 không trừ được 6 vì khi di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tên 6 đơn vị thì bút vượt ra ngoài tia số (Hình 16 SGK)
Cho HS làm ?1 SGK
Ở câu a tìm được x = 3
Ở câu b, không tìm được giá trị của x
? 1. a) a – a = 0
b) a – 0 = a
c) ĐK để có a – b là
Thứ 3 ngày 7 tháng 9 năm 2009 Tiết 9 - §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA. I - MỤC TIÊU : HS biết khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên ? HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, phép chia có dư Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải bài toán. II - TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph) HS1: Chữa BT 56 (a) BST HS2: Chữa BT 61 SBT 2 HS lên bảng thực hiện Hoạt động 2. PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN ? Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà: 2 + x = 5 hay không? 6 + x = 5 hay không? Ở câu a ta có fép trừ: 5 – 2 = x. GV: Với a, b N, nếu có x N sao cho b + x = a. ta có phép trừ: a – b = x Xác định kết quả của 5 trừ 2 trên tia số như sau: 0 1 2 3 4 5 - Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên. - Di chuyển bút chì theo chiều ngược lại 2 đơn vị - Khi đó bút chì chỉ điểm 3 đó là hiệu của 5 và 2. GV; Giải thích 5 không trừ được 6 vì khi di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tên 6 đơn vị thì bút vượt ra ngoài tia số (Hình 16 SGK) Cho HS làm ?1 SGK Ở câu a tìm được x = 3 Ở câu b, không tìm được giá trị của x ? 1. a) a – a = 0 a – 0 = a ĐK để có a – b là Hoạt động 4. CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP - HS nhắc lại điều kiện để có thể thực hiện được phép trừ. Bài tập 42, 43 : - HS nhận xét và trả lời từng câu hỏi . - Muốn tính khối lượng quả bí ta làm như thế nào ? Bài tập 47 : - GV cho 3 HS trung bình lên bảng trình bày.và giải thích rõ từng bước làm . - Nhắc lại các mối quan hệ trong phép -, +, :, x - GV chú ý cách trình bày bài giải . Bài tập 48 : - GV hướng dẫn HS cách thêm vào số hạng này để được số tròn trăm, tròn chục ... và bớt ở số hạng kia chừng ấy đơn vị để thực hiện phép cộng nhanh hơn. Bài tập 49 : GV hướng dẫn HS cách thêm vào số trừ để được số tròn trăm, tròn chục ... và thêm ở số bị trừ chừng ấy đơn vị để thực hiện phép trừ nhanh hơn. Bài tập 42,43: HS trả lời kết quả bằng miệng. Bài tập 47 : a/ (x - 35) - 120 = 0 x - 35 = 120 x = 120 + 35 = 155 Vậy x = 155 thì (x - 35) - 120 = 0 Bài tập 48 : Tính nhẩm a/ 35 + 98 = (35 - 2) + (98+2) = 33 +100 = 133 Bài tập 49 : a/ 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 - 100 = 225 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm các bài tập 41, 48, 49 SGK, 65, 66, 68, 70 SBT
Tài liệu đính kèm: