Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 89 đến 91 - Năm học 2011-2012

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 89 đến 91 - Năm học 2011-2012

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.

- Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.

- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ .

- Học sinh :

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 6A.

2. Kiểm tra bài cũ:

- Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88 <43 sgk="">.

- Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c.

- HS tự rỳt ra kết luận HS1: Chữa bài 86.

a)

x = =

b) x = =

HS2: Bài 87 <43 sgk="">.

a)

b) So sánh số chia với 1:

 1 = 1 ; ; > 1.

c) So sánh kết quả với số bị chia:

 ;

HS3: Chữa bài 88 <43 sgk="">.

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

 (cm)

Chu vi hcn là: (cm).

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 65Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 89 đến 91 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 24/3/2012
Giảng:
Tiết 89: Đ12- phép chia phân số
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
 HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi ?5 , bài 84.
- Học sinh : 
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 6A...........................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ?
áp dụng tính:
- Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá.
- GV ĐVĐ vào bài mới.
- 1 HS lên bảng:
+ Quy tắc.
+ 
= 
= 
3. Bài mới:
- Cho HS làm ?1.
 - 8 . =...
GV: Ta nói là số nghịch đảo của - 8; -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?3.
- Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số nghịch đảo của 
1. số nghịch đảo 
HS làm ?1.
- 8. = 1
?2. là số nghịch đảo của .
 là số nghịch đảo của 
Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau.
?3. Số nghịch đảo của là = 7.
 -5 là 
 là .
Số nghịch đảo của (a, b ẻ Z; a ạ 0, 
b ạ 0) là .
- Cho HS chia 2 nhóm, thực hiện: ?4.
1) 
2) 
Cho HS so sánh kết quả hai phép tính.
- Nêu nhận xét.
- Làm tiếp: -6 : 
- -6 có thể viết dưới dạng phân số không.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc.
- Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc.
- Cho HS làm ?5.
Bổ sung: 
- Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên ta làm thế nào ? Viết tổng quát.
- Yêu cầu làm ?6. 
Lưu ý HS rút gọn nếu có thể.
2. phép chia phân số
1) 
2) 
HS: - 6 = .
-6 : 
* Quy tắc : SGK.
TQ: 
 a : 
(a, b, c, d ẻ Z ; b, d, c ạ 0).
?5.
a) .
b) 
c) 
d) 
 (b, c ạ 0).
?6. a) 
b) -7 : .
c) 
3. luyện tập 
- Tổ chức cho HS trò chơi tiếp sức bài 84 .
- Yêu cầu HS viết cách khác.
- Phát biểu định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau.
- Phát biểu quy tắc chia phân số.
Hai đội chơi.
 (bài 84).
4. Hướng dẫn về nhà: 
- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số.
- Làm bài tập: 86, 87, 88 .
- Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT .
 __________________________________
Soạn: 24/3/2012
Giảng:
Tiết 90: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.
- Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : 
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 6A...........................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88 .
Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c.
HS tự rỳt ra kết luận
HS1: Chữa bài 86.
a) 
x = = 
b) x = = 
HS2: Bài 87 .
a) 
b) So sánh số chia với 1:
 1 = 1 ; ; > 1.
c) So sánh kết quả với số bị chia:
 ; 
HS3: Chữa bài 88 .
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
 (cm)
Chu vi hcn là: (cm).
3. Bài mới:
- Cho HS làm bài 90 .
- Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu.
Bài 92-SGK tr44
Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán này là dạng nào đã biết ?
- Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ?
viết công thức liên hệ.
- Cho HS hoạt động nhóm bài 93-SGK tr44
Bài 90.
a) x. x = 
b) x : x = 
c) x = = 
 = 
d) 
 x = = 
e) 
 x = = 
g) 
x = = .
Bài 92:
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là:
 10. = 2 (km).
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
 2 : 12 = 2. (giờ).
- HS làm theo nhóm bài 93.
a) 
b) = 
= 
Củng cố: 
Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau: Số nghịch đảo của là:
A. -12 ; B: 12 ; 
 C . ; D: 
Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai:
= 
- Yêu cầu HS lên bảng giải lại
- GV chốt lại.
Bài 1
Đỏp ỏn đỳng là B : 12.
Bài 2:
Phép chia không có tính chất phân phối.
Chữa: = 
4.Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập: 89, 91 .
- Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 .
Soạn: 24/3/2012
Giảng:
Tiết 91: KIỂM TRA VIẾT
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết vận dụng được cỏc quy tắc để giải toỏn .
- Kĩ năng : Rốn kĩ năng giải bài tập 
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : 
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 6A...........................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
I. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biờt
Thụng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
 Phõn số bằng nhau. Tớnh chất cơ bản cuả phõn số
Nhận biết cỏc khỏi niệm về phõn số, phõn số bằng nhau.
.
Vận dụng được tớnh chất cơ bản của phõn số bài toỏn tỡm x
Số cõu 
Số điểm
Tỉ lệ %
C2
0,5
5%
C7a,b
2
20%
3
2,5
25%
Chủ đề 2:
Rỳt gọn phõn số. Phõn số tối giản. Qui đồng mẫu số nhiều phõn số. So sỏnh phõn số
Biết rỳt gọn phõn số đến tối giản
Biết qui đồng mẫu số nhiều phõn số và so sỏnh phõn số
Số cõu 
Số điểm
Tỉ lệ %
C1
0,5
 5%
C4,5,6
 1,5
 15%
4
 2
 20%
Chủ đề 3:
Cỏc phộp tớnh về phõn số
Biết làm cỏc phộp tớnh trờn phõn số. Nhận biết được số nghịch đảo của 1phõn số 
Biết làm cỏc phộp tớnh trờn phõn số nhanh và hợp lý
Biết làm cỏc phộp tớnh trờn phõn số.
Vận dụng cỏc tớnh chất của cỏc phộp toỏn để rỳt gọn biểu thức
Số cõu 
Số điểm
Tỉ lệ %
C3
 0,5
 5%
C8a
 1
 10%
C9a,b
 2
 20%
C8b
 1
10%
C10
1
10%
6
5,5
 55%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
 2,5
 25%
5
 3,5
 35%
4
 4
 40%
13
 10
100%
II. ĐỀ BÀI 
I. Trắc nghiệm khỏch quan: (3 điểm)
Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: Rỳt gọn phõn số ta được phõn tối giản là:
 A. 	B. 	C. D. 
Cõu 2: Cho đẳng thức : 3 . 8 = 2 . 12 suy ra:
 A. 	 B. C. D. 
Cõu 3: Số nghịch đảo của là:
 A. 	 B. 	 C. - 	 D. 
Cõu 4: Số nguyờn x sao cho là:
 A. - 6 	B. - 7 	C. - 8 	D. - 9 
Cõu 5: Số nguyờn x mà là:
 A. 0 	B. -1 	 C. -2 	 D. 1
Cõu 6: Kết quả so sỏnh đỳng là :
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
2. Tự luận: (7 điểm)
Cõu 7: (2 điểm) Tỡm x , biết :
a) 	b) 
Cõu 8: (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh một cỏch hợp lý
a)A = 	b) B = 
Cõu 9: (2 điểm) Tớnh nhanh (nếu cú thể)
a) M =	b) N = 
Cõu 10: (1 điểm) Thực hiện phộp tớnh
III. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khỏch quan:
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
D
C
D
B
A
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2. Tự luận:
Cõu
Nội dung
Điểm
7
Tỡm x , biết :
a)= 
 b) 
 x = 
1 đ
1 đ
8
Thực hiện phộp tớnh :
a) A 
b) B = 
B 
B 
1đ
0,5 đ
0,5 đ
9
Tớnh nhanh (nếu cú thể )
a) M = = 1
b) N = 
1 đ
1đ
10
Thực hiện phộp tớnh
= 2
1đ
4. Hướng dẫn về nhà: 
 - ễn tập những nội dung đó học 
Duyệt ngày 26/3/2012

Tài liệu đính kèm:

  • docSỐ HỌC 6 - T89,90,91.doc