A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.
- Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh :
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 6A.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88 <43 sgk="">.43>
- Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c.
- HS tự rỳt ra kết luận HS1: Chữa bài 86.
a)
x = =
b) x = =
HS2: Bài 87 <43 sgk="">.43>
a)
b) So sánh số chia với 1:
1 = 1 ; ; > 1.
c) So sánh kết quả với số bị chia:
;
HS3: Chữa bài 88 <43 sgk="">.43>
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
(cm)
Chu vi hcn là: (cm).
Soạn: 24/3/2012 Giảng: Tiết 89: Đ12- phép chia phân số A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi ?5 , bài 84. - Học sinh : C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ? áp dụng tính: - Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá. - GV ĐVĐ vào bài mới. - 1 HS lên bảng: + Quy tắc. + = = 3. Bài mới: - Cho HS làm ?1. - 8 . =... GV: Ta nói là số nghịch đảo của - 8; -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau. - Yêu cầu HS làm ?2. - Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?3. - Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số nghịch đảo của 1. số nghịch đảo HS làm ?1. - 8. = 1 ?2. là số nghịch đảo của . là số nghịch đảo của Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau. ?3. Số nghịch đảo của là = 7. -5 là là . Số nghịch đảo của (a, b ẻ Z; a ạ 0, b ạ 0) là . - Cho HS chia 2 nhóm, thực hiện: ?4. 1) 2) Cho HS so sánh kết quả hai phép tính. - Nêu nhận xét. - Làm tiếp: -6 : - -6 có thể viết dưới dạng phân số không. - Yêu cầu HS nêu quy tắc. - Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc. - Cho HS làm ?5. Bổ sung: - Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên ta làm thế nào ? Viết tổng quát. - Yêu cầu làm ?6. Lưu ý HS rút gọn nếu có thể. 2. phép chia phân số 1) 2) HS: - 6 = . -6 : * Quy tắc : SGK. TQ: a : (a, b, c, d ẻ Z ; b, d, c ạ 0). ?5. a) . b) c) d) (b, c ạ 0). ?6. a) b) -7 : . c) 3. luyện tập - Tổ chức cho HS trò chơi tiếp sức bài 84 . - Yêu cầu HS viết cách khác. - Phát biểu định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau. - Phát biểu quy tắc chia phân số. Hai đội chơi. (bài 84). 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. - Làm bài tập: 86, 87, 88 . - Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT . __________________________________ Soạn: 24/3/2012 Giảng: Tiết 90: luyện tập A. mục tiêu: - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán. - Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ . - Học sinh : C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88 . Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c. HS tự rỳt ra kết luận HS1: Chữa bài 86. a) x = = b) x = = HS2: Bài 87 . a) b) So sánh số chia với 1: 1 = 1 ; ; > 1. c) So sánh kết quả với số bị chia: ; HS3: Chữa bài 88 . Chiều rộng của hình chữ nhật là: (cm) Chu vi hcn là: (cm). 3. Bài mới: - Cho HS làm bài 90 . - Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu. Bài 92-SGK tr44 Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán này là dạng nào đã biết ? - Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ? viết công thức liên hệ. - Cho HS hoạt động nhóm bài 93-SGK tr44 Bài 90. a) x. x = b) x : x = c) x = = = d) x = = e) x = = g) x = = . Bài 92: Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là: 10. = 2 (km). Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2 : 12 = 2. (giờ). - HS làm theo nhóm bài 93. a) b) = = Củng cố: Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau: Số nghịch đảo của là: A. -12 ; B: 12 ; C . ; D: Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai: = - Yêu cầu HS lên bảng giải lại - GV chốt lại. Bài 1 Đỏp ỏn đỳng là B : 12. Bài 2: Phép chia không có tính chất phân phối. Chữa: = 4.Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập: 89, 91 . - Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 . Soạn: 24/3/2012 Giảng: Tiết 91: KIỂM TRA VIẾT A. mục tiêu: - Kiến thức: HS biết vận dụng được cỏc quy tắc để giải toỏn . - Kĩ năng : Rốn kĩ năng giải bài tập - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ . - Học sinh : C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: I. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biờt Thụng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Phõn số bằng nhau. Tớnh chất cơ bản cuả phõn số Nhận biết cỏc khỏi niệm về phõn số, phõn số bằng nhau. . Vận dụng được tớnh chất cơ bản của phõn số bài toỏn tỡm x Số cõu Số điểm Tỉ lệ % C2 0,5 5% C7a,b 2 20% 3 2,5 25% Chủ đề 2: Rỳt gọn phõn số. Phõn số tối giản. Qui đồng mẫu số nhiều phõn số. So sỏnh phõn số Biết rỳt gọn phõn số đến tối giản Biết qui đồng mẫu số nhiều phõn số và so sỏnh phõn số Số cõu Số điểm Tỉ lệ % C1 0,5 5% C4,5,6 1,5 15% 4 2 20% Chủ đề 3: Cỏc phộp tớnh về phõn số Biết làm cỏc phộp tớnh trờn phõn số. Nhận biết được số nghịch đảo của 1phõn số Biết làm cỏc phộp tớnh trờn phõn số nhanh và hợp lý Biết làm cỏc phộp tớnh trờn phõn số. Vận dụng cỏc tớnh chất của cỏc phộp toỏn để rỳt gọn biểu thức Số cõu Số điểm Tỉ lệ % C3 0,5 5% C8a 1 10% C9a,b 2 20% C8b 1 10% C10 1 10% 6 5,5 55% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2,5 25% 5 3,5 35% 4 4 40% 13 10 100% II. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khỏch quan: (3 điểm) Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1: Rỳt gọn phõn số ta được phõn tối giản là: A. B. C. D. Cõu 2: Cho đẳng thức : 3 . 8 = 2 . 12 suy ra: A. B. C. D. Cõu 3: Số nghịch đảo của là: A. B. C. - D. Cõu 4: Số nguyờn x sao cho là: A. - 6 B. - 7 C. - 8 D. - 9 Cõu 5: Số nguyờn x mà là: A. 0 B. -1 C. -2 D. 1 Cõu 6: Kết quả so sỏnh đỳng là : A. B. C. D. 2. Tự luận: (7 điểm) Cõu 7: (2 điểm) Tỡm x , biết : a) b) Cõu 8: (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh một cỏch hợp lý a)A = b) B = Cõu 9: (2 điểm) Tớnh nhanh (nếu cú thể) a) M = b) N = Cõu 10: (1 điểm) Thực hiện phộp tớnh III. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm khỏch quan: Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn D C D B A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2. Tự luận: Cõu Nội dung Điểm 7 Tỡm x , biết : a)= b) x = 1 đ 1 đ 8 Thực hiện phộp tớnh : a) A b) B = B B 1đ 0,5 đ 0,5 đ 9 Tớnh nhanh (nếu cú thể ) a) M = = 1 b) N = 1 đ 1đ 10 Thực hiện phộp tớnh = 2 1đ 4. Hướng dẫn về nhà: - ễn tập những nội dung đó học Duyệt ngày 26/3/2012
Tài liệu đính kèm: