1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán.
1.2.Kĩ năng:
Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
1.3.Thái độ:
Rèn luyện cẩn thận, chính xác khi giải toán.
2.TRỌNG TM:
Cc bi tập vận dụng củng cố quy tắc của php chia
3. CHUẨN BỊ:
· GV: Bảng phụ,.
· HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
6a1 .,6a2 .
4.2. Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết luyện tập.
4.3. Bài mới:
Tiết 88 Tuần 29 LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán. 1.2.Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. 1.3.Thái độ: Rèn luyện cẩn thận, chính xác khi giải toán. 2.TRỌNG TÂM: Các bài tập vận dụng củng cố quy tắc của phép chia 3. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ,. HS: Bảng nhóm, bút viết bảng. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 6a1.,6a2. 4.2. Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết luyện tập. 4.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG @Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ GV gọi 3 HS lên bảng sửa bài 86; 87; 88/ 43 SGK. HS1: Sửa bài 86 / 43 SGK. HS2: Giải bài 87/ 43 SGK: Trình bày câu a trên bảng. Câu b, c trả lời miệng. Kiểm tra vỡ bài tập 1 số HS ở dưới lớp. Kết luận ? HS3: Sửa bài 88/ 43 SGK. Cả lớp nhận xét, đánh giá GV nhận định ghi điểm @Hoạt động 2: Bài tập mới HS giải bài 90 vào tập. Gọi 1 HS lên bảng: HS yếu bài 1a. HS TB bài 1b. HS giỏi bài 1c. Trong khi HS làm bài tập GV đi quan sát, xem vỡ bài tập và nhắc nhở. Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài. GV: Bài toán này là bài toán dạng nào ta đã biết. -Toán chuyển động gồm những đại lượng nào? -3 đại lượng có mối quan hệ như thế nào ? Viết công thức . -Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với v = 12 km/ h, trước hết ta cần tính gì? -Gọi 1 HS trình bày bài giải. 1 HS đọc đề. Cả lớp suy nghĩ. 1 HS trả lời miệng. Quan sát bài giải, phát hiện kết quả đúng sai. Phép chia có tính chất phân phối không? Theo em giải đúng như thế nào? = I/ Sửa bài tập cũ: Tìm x biết: a/ x = x = x = b/ x = x = a/ Tính giá trị của mỗi biểu thức: b/ So sánh số chia với 1 1 = 1 ; ; c/ So sánh kết quả với số bị chia: ; ; Chiều rộng của hình chữ nhật: (m) Chu vi hình chữ nhật: ( (m) II/ Bài tập mới: Bài tập 90/ 43 SGK: a/ x. x = x = b/ x: x = c/ x = d/ x= x = = e/ x = x = Bài 92/ 44 SGK: Giải Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là: 10. (km) Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2: 12 = 2. ( giờ). Bài tập chọn kết quả đúng : Số nghịch đảo của là A/ -12 B/ 12 C D/ Bài giải đúng hay sai: = = 4.4. Củng cố và luyện tập: *Bài học kinh nghiệm: -Không được nhầm lẫn tính chất phép nhân phân số sang phép chia phân số. -Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số. 4.5. Hướng dẫn HS tự học: Bài tập SGK : 89; 91 / 44 SGK. SBT: 98; 99; 100 ; 105; 106; 107; 108/ 20-21. Đọc trước bài hỗn số – Số thập phân – Phần trăm. 5/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung Phương pháp Đddh+ Thiết bị dh
Tài liệu đính kèm: