I – MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Học sinh biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán.
2. Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác không và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
3. Thái độ : Rèn luyện cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II – CHUẨN BỊ
· Giáo viên : Bảng phụ.
· Học sinh : Bảng nhóm.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Chữa bài 86/SGK/tr43
Tìm x biết
HS2: Chữa bài 87/SGK/tr43
a) Tính giá trị của mỗi biểu thức
b) So sánh số chia với 1
c) So sánh kết quả với số bị chia
* yêu cầu HS cả lớp chữa bài 88/SGK/tr43 HS1 lên bảng chữa bài 86/SGK/tr43
HS2 lên bảng chữa bài 87/SGK/tr43
-HS trình bày câu a) lên bảng, câu b), c) trả lời miệng
-HS cả lớp chữa bài 88/SGK/tr43
Bài 86(SGK – tr43)
Bài 87(SGK – tr43)
a) Tính giá trị của các biểu thức
b) So sánh số chia với 1
c) So sánh kết quả với số bị chia
Bài 88(SGK – tr43)
Chiều rộng của hình chữ nhật là
Chu vi hình chữ nhật là
Tuần : 28 Ngày soạn : 31/03/2008 Tiết :88 Ngày dạy : 02/04/2008 LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Học sinh biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán. 2. Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác không và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. 3. Thái độ : Rèn luyện cẩn thận, chính xác khi giải toán. II – CHUẨN BỊ Giáo viên : Bảng phụ. Học sinh : Bảng nhóm. III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ HS1: Chữa bài 86/SGK/tr43 Tìm x biết HS2: Chữa bài 87/SGK/tr43 a) Tính giá trị của mỗi biểu thức b) So sánh số chia với 1 c) So sánh kết quả với số bị chia * yêu cầu HS cả lớp chữa bài 88/SGK/tr43 HS1 lên bảng chữa bài 86/SGK/tr43 HS2 lên bảng chữa bài 87/SGK/tr43 -HS trình bày câu a) lên bảng, câu b), c) trả lời miệng -HS cả lớp chữa bài 88/SGK/tr43 Bài 86(SGK – tr43) Bài 87(SGK – tr43) a) Tính giá trị của các biểu thức b) So sánh số chia với 1 c) So sánh kết quả với số bị chia Bài 88(SGK – tr43) Chiều rộng của hình chữ nhật là Chu vi hình chữ nhật là HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP * Gv cho HS cả lớp chữa bài 90/SGK/tr43 vào vở Gọi 4 HS lên bảng thực hiện đồng thời từ HS yếu – trung bình – khá mỗi HS làm 1 câu. * Gv cho HS chữa bài 92/SGK/tr44 Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài ?-Bài toán này thuộc bài toán dạng nào ta đã biết ? ?-Dạng toán chuyển động bao gồm những đại lượng nào? ?-Ba đại lượng đó quan hệ với nhau như thế nào? Viết công thức biểu thị đại lượng đó? ?-Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12 km/h, trước hết ta cần tính gì? - Gọi 1 HS lên bảng giải * Gv cho HS hoạt động nhóm bài 93/SGK/tr44 - HS cả lớp chữa bài 90/SGK/tr43 vào vở 4 HS lên bảng thực hiện - HS chữa bài 92/SGK/tr44 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài - Dạng toán chuyển động -Gồm các đại lượng : vận tốc (v),thời gian (t), quãng đường (s) -Quan hệ của 3 đại lượng là s = v . t - Trước hết phải tính được quãng đường Minh đi từ nhà tới trường sau đó mới tính thời gian từ trường về nhà. 1 HS lên bảng giải -HS hoạt động nhóm bài 93/SGK/tr44 Bài 90(SGK – tr43):Tìm x biết Bài 92(SGK – tr44) Giải Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường là : 10 . Thời gian Minh đi từ trường về tới nhà là : 2 : 12 = 2 . (giờ) Bài 93(SGK – tr44) Kết quả : HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ BTVN : Bài 89, 91/SGK/tr43,44 ; Bài 98, 99, 100, 105, 107, 108/SBT/tr20,21 Đọc trước bài : Hỗn số – số thập phân – phần trăm.
Tài liệu đính kèm: