I.Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Yêu cầu tính nhanh hợp lý.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu Đ/N số nghịch đảo của phân số ? QT chia phân số ?
Viết các số nghịch đảo của các số ? 1, Đ/N, QT : (SGK)
Số nghịch đảo của
là
Số 0 không có nghịch đảo.
2) Tổ chức luyện tập:
◐ Tìm x?
◐ Số chai là ?
Bài 90: Tìm x?
a, . x = 14/9
b, . x = 8/3
c, . x = - 8/5
d, . x = 91/60
e, . x = - 8/63
g, . x = - 150/133
Bài91:
Số chai đóng được là:
225 : (chai)
Bài 92 :
S = v.t = 10.
Thời gian lúc về với vân tốc 12km/giờ là:
t = = (giờ) hay 10 phút.
Bài 93: Tính:
a,
b,
Tuần 30 Tiết 87: Đ10. Phép chia phân số I.Mục tiêu: - H/S hiểu khái niệm số nghịch đảo. Nắm vững quy tắc chia phân số. - HS thực hiện phép chia một cách thành thạo. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, Tính: Đ/A 2)Bài mới: ◈ Nêu V/đ ? ◐ Nêu VD ? ◐ Tính: ◈ Tương tự ở tiểu học ta có quy tắc chia phân số? ◐ Tính ? 1, Số nghịch đảo: ĐN: (SGK) là nghịch đảo VD1: * là nghịch đảo của nhau. vì * (- 8) là số nghịch đảo của 2, Phép chia phân số: QT: (SGK) (?5 – SGK) Bảng phụ Nhận xét (SGK) VD: (?6 – SGK) a, b, c, IV.Củng cố bài: ◐ Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo? QT chia phân số. ◐ HS lên bảng làm! Đ/N & QT: (SGK) Bài 86: Tìm x biết: a, b, IV.Yêu cầu về nhà: *Học thuộc QT chia hai p/s. *Làm BT còn lại + BT (LT) Tiết 88: Luyện tập I.Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - Yêu cầu tính nhanh hợp lý. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, Nêu Đ/N số nghịch đảo của phân số ? QT chia phân số ? Viết các số nghịch đảo của các số ? 1, Đ/N, QT : (SGK) Số nghịch đảo của là Số 0 không có nghịch đảo. 2) Tổ chức luyện tập: ◐ Tìm x? ◐ Số chai là ? Bài 90: Tìm x? a, ... Û x = 14/9 b, ... Û x = 8/3 c, ... Û x = - 8/5 d, ... Û x = 91/60 e, ... Û x = - 8/63 g, ... Û x = - 150/133 Bài91: Số chai đóng được là: 225 : (chai) Bài 92 : S = v.t = 10. Thời gian lúc về với vân tốc 12km/giờ là: t = = (giờ) hay 10 phút. Bài 93: Tính: a, b, IV.Yêu cầu về nhà: * Học thuộc QT chia phân số. Làm hết BT còn lại + BT (BTT) Tiết 89: Đ13. Hỗn số. số thập phân. phần trăm I.Mục tiêu: - H/S hiểu khái niệm hổn số, phân số thập phân, số thập phân, phần trăm. - HS có kỹ năng viết một phân số có tử lớn hơn mẫu thành hổn số và ngược lại, biết cách sử dụng ký hiệu phần trăm. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, Viết phân số sau dưới dạng hỗn số? Muốn viết 1 hỗn số thành p/s ta làm thế nào ? 2, Tìm số đối của 1, Số đối của là Số đối của là 2)Bài mới: ◈ Nêu V/đ ? ◐ Làm ?1 ? ◐ Viết phân số dưới dạng hỗn số? ◐ Viết hỗn số dưới dạng phân số? ◐ Muốn quy đổi cách viết... ta làm thế nào ? ◈ Những phân số sau có đặc điểm gì ? ◐Số thập phân gồm có mấy phần? ◐ Làm ?3 - ?4 (SGK) 1, Hỗn số: VD1: Bài cũ VD2: (?1 – SGK) VD3: QT:* P/s → hỗn số * Hỗn số → p/s 2, Số thập phân: a, Phân số thập phân. VD: Có thể viết là : b, Số thập phân. Các p/s thập phân nêu trên có thể viết thành số thập phân : Mô tả: (SGK) VD: (?3 – SGK) (?4 – SGK) 3, Phần trăm: VD1: VD2: (?5 – SGK) IV.Củng cố bài: ◐ Hãy viết dưới dạng p/s, số thập phân, phần trăm ? ◐ HS lên bảng làm! Có nhiều cách so sánh, nêu cách so sánh mới nhất. Bài 96: So sánh các p/s: mà *BTVN: Làm BT(BT)còn lại + BT(LT) Sông Đốc, ngày 27 tháng 03 năm 2010 Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: