I. Mục tiêu bài dạy:
- Học sinh có kỹ năng tìm số đối của một số và có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
- Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ ghi bài tập.
Trò: Bút viết bảng, bài tập.
III-Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra:
? Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Ký hiệu.Tim số đối của các số sau: ;
? Phát biểu quy tắc phép trừ phân số? Viết công thức tổng quát
2. Luyện tập:
HĐ của GV HĐ của HS
Cho HS điền vào ô trống
Gọi một HS nêu nhận xét.
Cho 4 HS lên bảng trình bày lời giải BT 68 SGK
GV theo dõi hướng dẫn HS cả lớp làm bài
Cho các HS khác nhận xét két quả
Lưu ý HS cách chọn mẫu chung cho hợp lí,cách trình bày sao cho rõ ràng ngắn gọn và phải thu gọn kết quả cuối cùng.
GV cho điểm từng HS
Một giờ vòi A chảy được bao nhiêu ?
Một giờ vòi A chảy được bao nhiêu ?
Làm thế nào để biết được vòi A chảy nhiều hơn vòi B là bao nhiêu?
Gọi Hs lên bảng trình bày lời giải.
BT 66 SGK
HS điền vào ô trống bằng nét đậm
4/5
-7/11
0
Dòng 1
3/4
7/11
0
Dòng 2
-3/5
4/5
0
Dòng 3
Nhận xét: “Số đối của số đối của một số “ là chính số đó.
BT 68 SGK
a)
=
b)
c)
d)
BT 74 SBT
HS trình bày lời giải:
Trong một giờ vòi A chảy được là: bể
Trong một giờ vòi B chảy được là: bể
Vậy vòi A chảy nhiều hơn vòi B và nhiều hơn: -= bể
Tiết 85: Phép trừ phân số I. Mục tiêu bài dạy: - Học sinh có kỹ năng tìm số đối của một số và có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. - Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: Thầy: Bảng phụ ghi bài tập. Trò: Bút viết bảng, bài tập. III-Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: ? Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Ký hiệu: Đáp: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. ? Phát biểu quy tắc phép trừ phân số? Viết công thức tổng quát (Đáp án: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. Tổng quát: 2. Luyện tập: HĐ của GV HĐ của HS Gọi 4 học sinh chữa bài 59(33) Giáo viên đưa ra bảng phụ ghi BT 63 (34 -SGK). Học sinh hoàn thành BT ? Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm ntn? ? Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm ntn? Gọi học sinh lên làm bài 64 c, d lưu ý: rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm. Học sinh đọc đề bài và tóm tắt đề bài. Giáo viên đưa đề bài bảng phụ ? Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm ntn? Phải tính thời gian Bình có và tổng số thời gian Bình làm các việc rồi so sánh 2 thời gian đó. HS: Số thời gian bình có là 21h30’ – 19h = 2h30’ = Tổng số giờ Bình làm các việc là. Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là . (giờ) ?Vậy Bình có đủ thời gian xem hết phim không? Bài 59(SGK- 33) a. b. c. d. Bài 63(SGK- 34) a. b. c. d. Bài 64(SGK- 34) c. d. Bài 65(SGK- 34) Thời gian có từ 19->21h30’ Thời gian rửa bát:h Thời gian làmm bài :1 h Thời gian xem phim:45ph = Giải: Số thời gian bình có là 21h30’ – 19h = 2h30’ = Tổng số giờ Bình làm các việc là. Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là . (giờ) Vậy Bình có đủ thời gian để xem hết phim . IV. Hướng dẫn học bài và làm bài: - Nắm vững thế nào là số đối của 1 phân số. - Vận dụng quy tắc trừ phân số. - BT 68(35), 78, 79(BT). V-Điều chỉnh tiết dạy:.......................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... VI-rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 86: Luyện tập I. Mục tiêu bài dạy: - Học sinh có kỹ năng tìm số đối của một số và có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. - Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: Thầy: Bảng phụ ghi bài tập. Trò: Bút viết bảng, bài tập. III-Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: ? Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Ký hiệu.Tim số đối của các số sau: ; ? Phát biểu quy tắc phép trừ phân số? Viết công thức tổng quát 2. Luyện tập: HĐ của GV HĐ của HS Cho HS điền vào ô trống Gọi một HS nêu nhận xét. Cho 4 HS lên bảng trình bày lời giải BT 68 SGK GV theo dõi hướng dẫn HS cả lớp làm bài Cho các HS khác nhận xét két quả Lưu ý HS cách chọn mẫu chung cho hợp lí,cách trình bày sao cho rõ ràng ngắn gọn và phải thu gọn kết quả cuối cùng. GV cho điểm từng HS Một giờ vòi A chảy được bao nhiêu ? Một giờ vòi A chảy được bao nhiêu ? Làm thế nào để biết được vòi A chảy nhiều hơn vòi B là bao nhiêu? Gọi Hs lên bảng trình bày lời giải. BT 66 SGK HS điền vào ô trống bằng nét đậm 4/5 -7/11 0 Dòng 1 3/4 7/11 0 Dòng 2 -3/5 4/5 0 Dòng 3 Nhận xét: “Số đối của số đối của một số “ là chính số đó. BT 68 SGK a) = b) c) d) BT 74 SBT HS trình bày lời giải: Trong một giờ vòi A chảy được là: bể Trong một giờ vòi B chảy được là: bể Vậy vòi A chảy nhiều hơn vòi B và nhiều hơn: -= bể IV. Hướng dẫn học bài và làm bài: - Nắm vững thế nào là số đối của 1 phân số. - Vận dụng quy tắc trừ phân số. - BT 68(35), 78, 79(BT). V-Điều chỉnh tiết dạy:.......................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... VI-rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 87: Phép nhân phân số I. Mục tiêu bài dạy: Học sinh biết và vận dụng được quy tắc nhân phân số, có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. II. Chuẩn bị: Thầy: Bảng phụ (ghi bài tập). Trò: Bút viết bảng. III-Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: Phát biểu quy tắc trừ phân số. Nêu thứ tự thực hiện phép tính: 2. Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Học sinh thực hiện phép tính => quy tắc => học sinh làm ?1 2 học sinh làm? Học sinh đọc quy tắc SGK Tổng quát: (b,d,cZ; b.d 0) áp dụng quy tắc: Gọi 2 học sinh làm VD a, b lưu ý quy tắc nhân 2 số nguyên Học sinh làm ?2 (2 em lên bảng) Lưu ý rút gọn trước khi nhân Các nhóm làm?3 Đại diện các nhóm lên chữa? Học sinh đọc tự nhận xét SGK (36) Học sinh phát biểu - nêu TQ Gọi 3 học sinh lên làm ?4 HS: Gọi 6 học sinh lên bảng làm Thực hiện phép nhân. lưu ý: rút gọn phân số nếu có thể Bài 70 Yêu cầu học sinh đọc đề bài Tìm các cách viết khác? Giáo viên chốt lại toàn bài Học sinh phát biểu lại quy tắc nhân phân số. 1.quy tắc: Ví dụ: ?1: a. b. Qui tắc(SGK- 36) Tổng quát: (b,d,cZ; b.d 0) Ví dụ: a. b. ?2: a. b. ?3 a. b. c. *Nhận xét: ?4; b. c. Luyện tập: Bài 69(SGK- 96) Nhân các phân số rồi rút gọn. a. b. c. d. e.(-5). Bài 70(SGK- 37) IV. Hướng dẫn học bài và làm bài: - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số BT 71, 72(34 -SGK). - Ôn tập tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. BT 83 -> 86 (17, 18 - SBT). V-Điều chỉnh tiết dạy:.......................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... VI-rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: