A. MỤC TIÊU:
HS: - Biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số.
- Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
- Rèn tính cẩn thận và chính xác khi thực hành nhân phân số và giải các bài toán nhân phân số.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Bảng phụ nhóm, bút viết bảng.
C. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
6A: 6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra.
? Phát biểu quy tắc trừ phân số? Viết dạng tổng quát? Làm bài tập 68 (b, c)
HS: Lên bảng trả lời và làm bài.
- Phát biểu quy tắc trừ phân số. Viết dạng tổng quát.
Bài 68 (SGK- T35).
b.
GV: Gọi HS nhận xét
: Nhận xét, chốt lại kết quả bài làm và cho điểm.
GV: Đặt vấn đề vào bài mới.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiêt 84: phép nhân phân số. A. Mục tiêu: HS: - Biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số. - Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. - Rèn tính cẩn thận và chính xác khi thực hành nhân phân số và giải các bài toán nhân phân số. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Bảng phụ nhóm, bút viết bảng. C. Tiến trình Dạy- Học: 1. ổn định tổ chức: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu yêu cầu kiểm tra. ? Phát biểu quy tắc trừ phân số? Viết dạng tổng quát? Làm bài tập 68 (b, c) . HS: Lên bảng trả lời và làm bài. - Phát biểu quy tắc trừ phân số. Viết dạng tổng quát. Bài 68 (SGK- T35). b. GV: Gọi HS nhận xét : Nhận xét, chốt lại kết quả bài làm và cho điểm. GV: Đặt vấn đề vào bài mới. 3. Bài mới: phép nhân phân số. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Quy tắc GV: ? Nhắc lại quy tắc nhân phân số ở tiểu học các em đã học? ? áp dụng tính: GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm ?1 SGK- T35. Dưới lớp làm vào vở và nhận xét. GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. GV: Y/C Hs đọc quy tắc và công thức tổng quát SGK- T36. : Ghi quy tắc SGK- T36. GV: Đưa ví dụ SGK- T36 hướng dẫn HS làm. GV: Y/c 2 Hs làm ?2 SGK- T36. Dưới lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn làm. GV: Y/c Hs hoạt động nhóm bàn làm ?3 SGK- T36. GV: Gọi các nhóm nhận xét bài làm của nhau, gv treo kết quả đúng lên bảng. HS: Nhắc lại quy ắc nhân phân số ở tiểu học các em đã học Tính: . 2HS lên bảng làm ?1 SGK- T35. HS1. . HS2. . Hs đọc quy tắc và công thức tổng quát SGK- T36. 2 Hs làm ?2 SGK- T36. Hs hoạt động nhóm bàn làm ?3 SGK- T36. Kết quả: a. b. c. Hoạt động 2: nhận xét. GV: Y/c Hs tự đọc phần n/xét SGK- T36. GV: Gọi 3 Hs lên bảng làm ?4 SGK- T36, dưới lớp làm vào vở và nhận xét. Hs tự đọc phần n/xét SGK- T36. 3 Hs lên bảng làm ?4 SGK- T36, dưới lớp làm vào vở và nhận xét. a) b) c) Hoạt động 3: Củng cố- luyện tập. GV chia lớp làm 2 đội mỗi đội chọn 5 bạn để chơi trò chơi chạy tiếp sức bài 69 (SGK- T36). Luật chơi: bạn nào làm xong thi chuyền phấn cho bạn khác làm tiếp, mỗi đội có quyền đổi người làm bài 2 lần (thành viên đổi là các thành viên còn lại trong 5 thành viên ban đầu tham gia). Đội 1: Làm các ý a, b, c. Đội 2: Làm các ý d, e, g. Đội nào xong trước và đúng đội đó thắng. GV: Đưa lên bảng phụ các câu hỏi trắc nghiệm y/c hs điền từ nhanh: * Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể: - Nhân số đó với rồi lấy kết quả hoặc - Chia số đó cho rồi lấy kết quả. GV: Y/c Hs phát biểu lại quy tắc nhân p/số. Hs chơi trò chơi chạy tiếp sức bài 69 (SGK- T36). Kết quả: a) b) c) d) e) g) Đội thua sẽ hát tặng đội thắng 1 bài. HS: Đứng tại chỗ trả lời. Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể: - Nhân số đó với tử rồi lấy kết quả chia cho mẫu hoặc - Chia số đó cho mẫu rồi lấy kết quả nhân với tử. GV: Y/c Hs phát biểu lại quy tắc nhân p/số. D.hướng dẫn Về nhà. Học thuộc quy tắc và CTTQ của phép nhân p/số. BTVN: Bài 71; 72 (SGK- T37). : Bài 83; 84 ; 86; 87; 88 (GBT – T17+ 18) ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. Đọc trước bài: “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.
Tài liệu đính kèm: