Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 70: Phân số bằng nhau

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 70: Phân số bằng nhau

Kiến thức: - Biết thế nào là hai phân số bằng nhau

 - Nhận dạng được các phân số bằng nhau, không bằng nhau, lập được các phân số bằng

 nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.

2. Kỹ năng: Nhận biết được các cặp phân số bằng nhau, không bằng nhau

 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm các bài tập tìm

II/ Đồ dùng :

 - GV: Bảng phụ hình 5, ?1

 - HS: Ôn tập về phân số ở cấp 1

II/ Đồ dùng:

 - GV: Bảng phụ ?2, Bài tập 1

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 987Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 70: Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/ 02 / 2012 Ngày giảng: / 02 / 2012 
Tiết 70. phân số bằng nhau
I/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Biết thế nào là hai phân số bằng nhau
 - Nhận dạng được các phân số bằng nhau, không bằng nhau, lập được các phân số bằng 
 nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
2. Kỹ năng: Nhận biết được các cặp phân số bằng nhau, không bằng nhau
 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm các bài tập tìm 
II/ Đồ dùng :
 - GV: Bảng phụ hình 5, ?1 
 - HS: Ôn tập về phân số ở cấp 1
II/ Đồ dùng:
	- GV: Bảng phụ ?2, Bài tập 1
	- HS: Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học.
III. Phương pháp: 
- Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đàm thoại.
- Kĩ thuật tư duy, động não
IV/ Tiến trình lên lớp.
1. ổn định tổ chức
2. Khởi động: Kiểm tra( 5 phút)
? Thế nào là phân số, viết dạng tổng quát
 áp dụng: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số
 a) -3:5 b) -2:(-7)
HS: Trả lời
 a) -3:5 = ; b) -2:(-7) = = 
 3. Các hoạt động dạy học:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
3.1 Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa
a/ Mục tiêu: HS biết được khái niệm phân số bằng nhau.
b/ Đồ dùng: Bảng trình bày ?1
c/ Thời gian: 10 phút. d/ Tiến hành: 
- GV đưa ra bảng phụ, yêu cầu HS quan sát
? Mỗi lần đã lấy đi bao nhiêu phần của cái bánh
? Nhận xét gì về hai phân số trên. Vì sao 
 = hãy phát hiện có những tích nào bằng nhau
- Lấy ví dụ khác về hai phân số bằng nhau và kiểm tra
? Phân số khi nào
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa
- HS quan sát bảng phụ
Lần 1 lấy đi cái bánh
Lần 2 lấy đi cái bánh
 = vì cùng biểu diễn một phần của cái bánh
1.6 = 2.3 ( = 6 )
 = có 2.10 = 4.5
 khi a.d = b.c
- HS đọc định nghĩa
1. Định nghĩa
Ta có: = 
Vì 1.6 = 2.3 ( = 6 )
* Định nghĩa ( SGK – 8)
 nếu a.d = b.c 
3.2 Hoạt động 2: Tìm hiểu các ví dụ
a/ Mục tiêu: HS nhận biết được phân số bằng nhau.
b/ Đồ dùng: Bảng trình bày ?2
c/ Thời gian: 15 phút. d/ Tiến hành: 
? và có bằng nhau không
? và có bằng nhau không
- Yêu cầu HS đọc ?1 trên bảng phụ
- Để biết các cặp phân số nào bằng nhau ta làm như thế nào
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chốt lại
- Yêu cầu HS đọc ?2
- Gọi HS trả lời 
- GV đưa ra ví dụ 2
? Ta có tích nào bằng nhau
? Muốn tìm x ta làm như thế nào
 = Vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
 vì 3.7 5.(-4)
- HS đọc ?1
- AD: nếu a.d = b.c
4 HS lên bảng làm
- HS ghi bài
- HS đọc ?2
- HS đứng tại chỗ ttrả lời
- HS quan sát
 x.28 = 4.21 => x = 
2. Các ví dụ
 = Vì (-3).(-8) = 4.6 
 vì 3.7 5.(-4)
?1 a) = vì 1.12 = 3.4
b) vì 2.8 3.6
c) = 
vì (-3).(-15) = 5.9 
d) vì 4.9 3.(-12)
?2 a) vì (-2).5 5.2
b) vì 4.20 (-21).5
c) 
vì (-9).(-10) (-11).7
Ví dụ 2. Tìm x biết: 
Vì Nên x.28 = 4.21
 x = 
3. 3 Hoạt động3: Luyện tập
a/ Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập
b/ Đồ dùng: Bảng trình bày ?1
c/ Thời gian: 15 phút. d/ Tiến hành: 
- Yêu cầu HS làm bài 6
- Tương tự như ví dụ 2, tìm x như thế nào
- Yêu cầu HS lên bảng làm
- GV nhận xét, sửa sai
- HS làm bài 6
B1: nếu a.d = b.c
B2: x = Tích : Thừa số đã biết
- 2 HS lên bảng làm
- HS ghi bài
3. Luyện tập
Bài 6/8
a) Vì nên x.21 = 6.7
 x = 
b) Vì 
 nên y.20 = (-5).28 
 x =
4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau
 - Làm bài tập 7,8,9 (SGK – 8,9)
 - Hướng dẫn: Bài 7: Gọi ô trống là x, tìm x như bài 6
 Bài 8: áp dụng nếu a.d = b.c

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an So hoc Tiet 70 theo chuan.doc