Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 84 đến 86 - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 84 đến 86 - Năm học 2008-2009

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số

- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số để giải toán.

- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để rút gọn phân số trước khi thực hiện phép nhân.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ

- Học sinh : Ôn quy tắc phép nhân phân số .

C PPGD : Vấn đáp , dùng lời , thực hành ,hđ nhóm .

D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

* Tổ chức: SS: 6A: 6B:

 Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung

Hoạt động 1

 KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph)

- GV: Nêu yêu cầu kiểm tra:

1) Nêu quy tắc phép nhân phân số ? Viết CTTQ? Làm bài 83 SBT/17.

2) Muốn nhân 1 số nguyên với 1 phân số hay 1 phân số với 1 số nguyên ta làm thế nào? Làm bài tập : Thực hiện phép tính:

a) -26. b)

GV: Cho HS NX; đánh giá và cho điểm. HS1: Phát biểu quy tắc và làm bài tập.

a)

b)

c)

HS2: Phát biểu và tính:

a) -26. =

b) =

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 84 đến 86 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/3 Tiết 84: luyện tập
Ngày giảng:26/3 
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu kỹ quy tắc phép trừ phân số.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm số đối của một số, thực hiên phép trừ phân số
- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 SGK tr.34.
- Học sinh : Phiếu nhóm.
C PPGD : Vấn đáp , dùng lời , thực hành ,hđ nhóm ...
D. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A:	6B:	
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1 
 kiểm tra (10 ph)
- HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau? Kí hiệu? Chữa bài 59 (a,c,d)SGK.
- HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát.
Chữa bài 59 (b,e,g).
HS1: Bài 59:
a) 
c) 
d) .
HS2: Bài 59 (b, e, g).
b) 
e) 
g) 
Hoạt động 2
Luyện tập (26 ph)
- GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 
SGK
- Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ?
- Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d).
Bài 65.
GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
- Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 66 SGK. (Phiếu học tập ).
- Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm.
- Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). SGK.
Bài 63 SGK.
a) b) 
c) d) 
Bài 64SGK/34.
c) d) .
Bài 65SGK/34.
HS đọc và tóm tắt đầu bài.
Số thời gian Bình có là:
21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = giờ.
Tổng số giờ Bình làm các việc là :
 giờ.
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:
 (giờ).
Vậy Bình có đủ thời gian xem hết phim.
Bài tập 66 SGK.
HS: Hoạt động nhóm. KL: 
Bài 67SGK/35.
= 
= 
Bài 68SGK/35.
a) 
= 
d) 
= 
Hoạt động 3
Củng cố (7 ph)
1) Thế nào là hai số đối nhau ?
2) Nêu quy tắc phép trừ phân số.
3)Cho x = .Chọn KQ đúng trong các KQ sau:x = ;x=1; x =
HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số.
3) Kết quả đúng : x = 1.
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm vững thế nào là số đối của một phân số; Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số. Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu.
- Làm bài tập: 68 (b.c) SGK ; 78, 79, 80, 82 SBT.
Ngày soạn: 22/3 Tiết 85: phép nhân phân số
Ngày giảng:27/3 
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc nhân phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : Phiếu nhóm.
C PPGD : Vấn đáp , dùng lời , thực hành ,hđ nhóm ...
D. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A:	6B:	
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1 
 kiểm tra bài cũ (5 ph)
- GV phát biểu quy tắc trừ phân số ?
Viết dạng tổng quát.
- Chữa bài 68 SBT /35.
- GV cho HS nhận xét bài trên bảng đánh giá, cho điểm.
Một HS lên bảng viết TQ, trả lời quy tắc.
Chữa bài 68 SBT .
b) 
c) 
= 
Hoạt động 2
1. quy tắc (18 ph)
- Nêu quy tắc nhân phân số đã học ?
?1
Ví dụ: Tính 
- Yêu cầu HS làm 
- GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
- Yêu cầu HS đọc tổng quát và công thức tổng quát SGK.
GV:Ví dụ: a) .
b) 
Gọi HS làm, lưu ý rút gọn trước khi nhân.
?2
- Yêu cầu HS làm 
?3
Cho HS hoạt động theo nhóm 
- GV kiểm tra bài làm của vài nhóm.
HS:... ta nhân tử với tử; mẫu với mẫu.
?1
 HS: 
 HS1: a) 
 HS2: b) 
* Quy tắc: SGK/36.
TQ: (Với a,b,c,d ẻ Z, b,d ạ 0).
HS:b) .
?2
 HS1: a) 
HS2:
b) 
?3
 HS hoạt động theo nhóm
a) 
b) 
= 
c) .
Hoạt động 3
2. nhận xét (7 ph)
- Cho HS đọc nhận xét SGK nêu tổng quát.
?4
- Cho HS làm cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
?4
NX: a. (a,b,c ẻ Z ; c ạ 0).
 HS1: a) (-2). 
HS2: b) 
HS3: c) 
Hoạt động 4
Củng cố (13 ph)
- Tổ chức trò chơi tiếp sức .
 Bài 69 SGK (36).
2 đội: Mỗi đội 6 người.
Bài 70.
- Yêu cầu HS đọc đề bài SGK và tìm cách viết khác.
Bài 69.
a) 
b) = 
c) 
d) 
e) (-5).
g) 
Bài 70 SGK/37.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Làm bài tập: 71, 72 SGK. 83, 84, 86, 87, 88 SBT.
Ngày soạn: 24/3 Tiết 86: luyện tập
Ngày giảng:29/3 
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số 
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số để giải toán.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để rút gọn phân số trước khi thực hiện phép nhân.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ 
- Học sinh : Ôn quy tắc phép nhân phân số .
C PPGD : Vấn đáp , dùng lời , thực hành ,hđ nhóm ...
D. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A:	6B:	
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1 
 kiểm tra bài cũ (10 ph)
- GV: Nêu yêu cầu kiểm tra:
1) Nêu quy tắc phép nhân phân số ? Viết CTTQ? Làm bài 83 SBT/17.
2) Muốn nhân 1 số nguyên với 1 phân số hay 1 phân số với 1 số nguyên ta làm thế nào? Làm bài tập : Thực hiện phép tính:
a) -26. b) 
GV: Cho HS NX; đánh giá và cho điểm.
HS1: Phát biểu quy tắc và làm bài tập.
a) 
b) 
c) 
HS2: Phát biểu và tính:
a) -26. = 
b) = 
Hoạt động 2
 luyện tập (33 ph)
GV: Đưa ra bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) b) 
c) d) 
GV: Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập
GV: Cho 4HS lên bảng làm bài 84;86 SBT/17
GV: Lưu ý thứ tự thực hiện phép tính.
GV: Đưa bài 85 lên bảng phụ và yêu cầu HS phát biểu quy tắc và áp dụng làm bài tập.
GV: Cho HS làm bài 87 SBT/18 
GV: HD HS chứng minh phần a.
 Yêu cầu HS áp dụng vào phần b.
GV: Cho 2 HS lên bảng làm bài 71 SGK/37
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) = 
b) = 
c) = 
d) = 
Bài 84 SBT/17.
HS1:a) = 
b) = 
HS2:c) = 
Bài 86: SBT/17
HS3: a) = 
b) = 
HS4:
 c) = 
d) = 
Bài 85 SBT/17: 
Khi nhân 1 số nguyên với 1 phân số ta có thể nhân số đó với tử rồi lấy KQ chia cho mẫu hoặc chia số đó cho mẫu rồi lấy KQ nhân với tử.
a) -15.
b) 42.
d) (-12). 
Bài 87 SBT/18.
a) 
Vậy :
Dạng 2: tìm x:
Bài 71: SGK/37
a) x- b) 
 x - 
 x = 
 x = x =-40
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
Ôn kỹ quy tắc nhân 2 phân số; nhân 1 số nguyên với 1 phân số.
BTVN: 88SBT/18
Ôn tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 84-86.doc