Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83: Phép trừ phân số - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83: Phép trừ phân số - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

TG

NỘI DUNG

 Hoạt động 1. Số đối.

*GV: Số đối của một số nguyên là gì?.

Yêu cầu học sinh làm?1.

Từ đó vó nhận xét gì về dấu và kết quả của phép cộng hai phân số trên?.

*HS :

ta thấy tổng của hai phân số này đều bằng 0 và dấu của hai phân số là đối nhau.

*GV

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.

*HS : Thực hiện.

*GV: Thế nào là hai số đối nhau?.

*HS : Hai số đối nhau khi và chỉ khi tổng của chúng bằng 0.

*GV: Giới thiệu định nghĩa:

Chú ý:

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

Hoạt động 2. Phép trừ phân số.

*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.

*HS: Thực hiện.

*GV: Gọi là phép trừ hai phân số. Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?.

*HS: Trả lời.

*GV: Giới thiệu quy tắc:

Yêu cầu học sinh lấy ví dụ.

*HS: Thực hiện.

*GV: Tính:

 = ?.

*HS: Thực hiện.

*GV: Vậy: Phép trừ phân số có phải là phép toán ngược của phép cộng phân số không ?.

*HS: Trả lời.

*GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.

Tính

*HS : Hoạt động theo nhóm lớn 20

22 1. Số đối

?1.

Ta nói:

Cặp phân số và là hai số đối nhau.

Trong đó:

- Phân số là số đối của phân số và ngược lại.

- Phân số là số đối của phân số và ngược lại.

?2.

Cũng như vậy, ta nói là Số đối của phân số ; là số đối của ; hai phân số và là hai số đối nhau.

*Định nghĩa: SGK

Kí hiệu: Số đối của phân số là và ngược lại.

*Chú ý: SGK

2. Phép trừ phân số.

?3.

 =

Ta nói: .Gọi là phép trừ hai phân số.

Quy tắc: SGK

Nhận xét:SGK

?4.

;

;

;

.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83: Phép trừ phân số - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 13/03/2010
Ngày dạy : 17/03/2010
Tiết 83 :
phép trừ phân số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :Hoùc sinh hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ hai soỏ ủoỏi nhau . 
 Hieồu vaứ vaọn duùng ủửụùc qui taộc trửứ phaõn soỏ .
2. Kĩ năng : Coự kyỷ naờng tỡm soỏ ủoỏi cuỷa moọt soỏ vaứ kyừ naờng thửùc hieọn pheựp trửứ phaõn soỏ .
 Hieồu roừ moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ phaõn soỏ .
3. Thái độ :Cẩn thận trong việc thực hiện tính toán và nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:Phấn mầu.
2. Học sinh:
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (0 phút)
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
 Hoạt động 1. Số đối.
*GV : Số đối của một số nguyên là gì ?.
Yêu cầu học sinh làm ?1.
Từ đó vó nhận xét gì về dấu và kết quả của phép cộng hai phân số trên ?.
*HS : 
ta thấy tổng của hai phân số này đều bằng 0 và dấu của hai phân số là đối nhau.
*GV 
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Thế nào là hai số đối nhau ?.
*HS : Hai số đối nhau khi và chỉ khi tổng của chúng bằng 0.
*GV : Giới thiệu định nghĩa :
Chú ý: 
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
Hoạt động 2. Phép trừ phân số.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Gọi là phép trừ hai phân số. Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?.
*HS: Trả lời. 
*GV: Giới thiệu quy tắc:
Yêu cầu học sinh lấy ví dụ.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Tính:
 = ?.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Vậy: Phép trừ phân số có phải là phép toán ngược của phép cộng phân số không ?.
*HS: Trả lời. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?4. 
Tính 
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn
20’
22’
 1. Số đối
?1.
Ta nói: 
Cặp phân số và là hai số đối nhau.
Trong đó:
- Phân số là số đối của phân số và ngược lại.
- Phân số là số đối của phân số và ngược lại.
?2.
Cũng như vậy, ta nói là Số đối của phân số  ; là số đối của ; hai phân số và là hai số đối nhau.
*Định nghĩa: SGK
Kí hiệu : Số đối của phân số là và ngược lại.
*Chú ý: SGK 
2. Phép trừ phân số.
?3.
 = 
Ta nói: .Gọi là phép trừ hai phân số.
Quy tắc: SGK
Nhận xét:SGK 
?4.
 ;
 ;
 ;
.
4.Luyện tập và Củng cố (Trong bài )
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút)
Baứi taọp veà nhaứ 60 ; 61 vaứ 62 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docT83.doc