I. MỤC TIÊU.
F Hs có kỷ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép tính trừ phân số.
F Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: làm bài tập
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. KIỂM BÀI CŨ. (8)
1. Phát biểu quy tắc phép trừ. Viết công thức tổng quát.
Kết quả phép tính: là:
A. 0 B. C. D.
2. Tìm x biết: , ta được:
A. B. C. D.
2. DẠY LUYỆN TẬP.
LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. Hs có kỷ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép tính trừ phân số. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ. Gv: giáo án, SGK, bảng phụ. Hs: làm bài tập III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY. 1. KIỂM BÀI CŨ. (8’) Phát biểu quy tắc phép trừ. Viết công thức tổng quát. Kết quả phép tính: là: A. 0 B. C. D. Tìm x biết: , ta được: A. B. C. D. 2. DẠY LUYỆN TẬP. Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG Gv dùng bảng phụ 1 nêu bài tập 63. Gv hướng dẫn: ta xem ô vuông như là x. Muốn tìm số hạng của tổng ta làm thế nào? Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? Gv yêu cầu Hs làm bài 64. (tương tự bài 63) a) c = c = = x = 2 Gv dùng bảng phụ cho Hs làm bài tập 66. + Số đối của là gì? 0 0 0 + Số đối của là số nào? Gv dùng bảng phụ cho Hs làm 67 Gv cho Hs làm bài 68. Aùp dụng tương tự bài 67. à Hs làm bài tập 63. + Muốn tìm số hạng của tổng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. + Muốn tìm số trừ lấy số bị trừ - hiệu. à Hs làm bài tập 64. à Hs làm bài 66. + Số đối của là + Số đối của là số à Hs hoàn thành 67. à Hs làm bài 68. Bài 63. a) b) c) d) Bài 64. b) c) d) Bài 66. Bài 67. Bài 68. a) 32’ 3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5’) Bài 65. Khoảng thời gian: 21g30 – 19g = 2g30=2.5g Thời gian làm việc nhà: Thời gian còn lại: Bài 68. Xem lại phép nhân các số nguyên Chuẩn bị: Nêu quy tắt nhân hai phân số Làm ?1. ?2. ?3. ?4 4. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: