1. Mục tiêu:
a) Kiến thức
- Học sinh được củng cố quy tắc thực hiện phép trừ phân số.
b) Kĩ năng
- Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc thực hiện phép trừ phân số và củng cố kỹ năng tìm số đối của phân số.
c) Thái độ
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Trọng tâm
Củng cố quy tắc thực hiện phép trừ phân số
3. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng.
HS:Bảng nhóm, thước thẳng.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng:
GV: Nêu yêu cầu
HS1:
1) Phát biểu quy tắc trừ phân số, viết công thức tổng quát? (4đ)
2) Sửa bài tập 59(e, g)/SGK (6đ)
HS1:
1) Quy tắc: như SGK
2) Bài tập 59/SGK
e)
g)
HS2: Sửa bài tập 59(c, d)/SGK (10đ) HS2: Bài tập 52/ SGK/ 29
c)
d)
LUYỆN TẬP Tiết: 83 Tuần 28 Ngày dạy:16/ 03/ 2011 1. Mục tiêu: a) Kiến thức - Học sinh được củng cố quy tắc thực hiện phép trừ phân số. b) Kĩ năng - Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc thực hiện phép trừ phân số và củng cố kỹ năng tìm số đối của phân số. c) Thái độ - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 2. Trọng tâm Củng cố quy tắc thực hiện phép trừ phân số 3. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng. HS:Bảng nhóm, thước thẳng. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định - Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Kiểm tra miệng: GV: Nêu yêu cầu HS1: 1) Phát biểu quy tắc trừ phân số, viết công thức tổng quát? (4đ) 2) Sửa bài tập 59(e, g)/SGK (6đ) HS1: 1) Quy tắc: như SGK 2) Bài tập 59/SGK e) g) HS2: Sửa bài tập 59(c, d)/SGK (10đ) HS2: Bài tập 52/ SGK/ 29 c) d) 4.3 Bài mới Hoạt động của giái viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 Dạng I: Điền vào chỗ trống GV: Gợi ý bài tập 63/SGK/34. * Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm như thế nào? * Trong pháp trừ muốn tìm số trừ ta làm thế nào. GV: Gọi 2 HS lên bảng giải? Bài tập 63/SGK/34 a) ; b) c) ; d) GV: Cho HS làm bài tập 64/SGK/34 * Lưu ý: Rút gọn để có tử hoặc mẫu đã có của phân cần tìm. Bài tập 64/SGK/34 c) ; d) Hoạt động 2 Dạng II: Bài toán thực tế GV: Gọi 2 HS đọc đề bài tập 65/SGK/34. GV: Tóm tắt trên bảng và gợi ý HS Giải: * Muốn tìm xem Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm như thế nào? HS: Tìm số thời gian Bình có và tổng số thời gian Bình làm việc GV: Gọi một HS lên bảng giải Bài tập 65/SGK/34 Số thời gian Bình có: 21 giờ 30 phút – 13 giờ = 2 giờ 30 phút = giờ Tổng số giờ Bình làm các việc là: (giờ) Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là: giờ Vậy Bình có đủ thời gian đi xem phim. Hoạt động 3 Dạng III: Tìm số đối của một số GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm BT66/SGK/34 * Gọi đại diện mỗi nhóm 1 học sinh. BT66/SGK/34 0 0 0 * Nhận xét: = 4.4 Bài học kinh nghiệm Qua các bài tập trên các em cần lưu ý: + = + 4. 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà * Đối với tiết học này - Xem các bài tập đã giải - BTVN: 67; 68/35/SGK; 78; 79; 80/SBT/16 * Đối với tiết học tiếp theo - Ôn tập: + Phép nhân phân số ở tiểu học + Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: