I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu khái niệm số đối, ký hiệu số đối. Quy tắc trừ phân số.
- Kỹ nằng: Làm được các phép tính cộng trừ phân số.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác.
II. Đồ dùng dạy học:
GV :
HS :
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (5).
Tìm x biết: - x = + ; HS:
x =
HĐ: Luyện tập: (37).
- Mục tiêu: Hiểu quy tắc trừ hai phân số, số đối.
- Đồ dùng:
- Cách tiến hành:
+ Bước 1: Cá nhân.
- Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu bài tập 62 (SGK/tr33). Tóm tắt đề bài ?
? Nêu cách tính chu vi, nửa chu vi ?
? Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu km ? Gọi học sinh lên làm.
? Nhận xét ?
Giáo viên hướng dẫn ý a).
? Nêu cách tìm số trong ô trống:
(VD:
+ = = = )
Tóm tắt các ý còn lại.
? Đọc đề và xác định yêu cầu bài 64 (SGK/tr34)
? Bài tập này tương tự bài nào đã chữa ? Khác ở điểm nào ?
+ Bước 2: Nhóm.
- Học sinh làm trên phiếu học tập (thời gian 3 phút).
- Nhận xét bài làm của các nhóm.
+ Bước 3: Cá nhân.
GV: Nêu đề bài 66 (SGK/tr34).
Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu của bài toán.
? Nêu mối quan hệ giữa các dòng 1 và 2 ? 2 và 3 ? 1 và 3 ?
Gọi hai học sinh lên điền lần lượt hai dòng và cho nhận xét.
? Nhận xét gì về số đối của số đối của một số ?
-(-) = ? Nhận xét.
GV: Chú ý ta hay sử dụng nhận xét này trong khi thực hiện phép trừ và nhân phân số.
- Học sinh làm bài tập 68 (SGK)
Gọi hai học sinh lên bảng làm.
? Nhận xét ? Bổ xung ?
GV: Chú ý - = +
2) Bài 62 (SGK/tr33):
Khu đất hình chữ nhật có chiều dài km, chiều rộng km.
a) Nửa chu vi của khu đât hình chữ nhật là: + = (km)
b) Chiều dài hơn chiều rộng là:
- =
3) Bài 63 (SGK/tr4): Điền số:
a) + =
b) + =
c) - =
d) - = 0
Kết quả: a) b)
c) d)
4) Bài 64 (SGK/tr34):
Hoàn thành phép tính :
a) - =
b) - =
d) - =
Đáp số: a) 2 b) 3 d) 19
5) Bài 66 (SGK/tr35): Điền số
-
0
-
-
-(-)
-
Nhận xét: -(-) =
6) Bài 68 (SGK/tr35): Tính:
a) - - =
b) + - =
(-= + )
Ngày soạn: 17/03/2010 Ngày giảng: 18/03/2010 6 A, B. Tiết 83: LUYệN TậP I. Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu khái niệm số đối, ký hiệu số đối. Quy tắc trừ phân số. - Kỹ nằng: Làm được các phép tính cộng trừ phân số. - Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác. II. Đồ dùng dạy học: GV : HS : III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: Kiểm tra (5’). Tìm x biết: - x = + ; HS: x = HĐ: Luyện tập: (37’). - Mục tiêu: Hiểu quy tắc trừ hai phân số, số đối. - Đồ dùng: - Cách tiến hành: + Bước 1: Cá nhân. - Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu bài tập 62 (SGK/tr33). Tóm tắt đề bài ? ? Nêu cách tính chu vi, nửa chu vi ? ? Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu km ? Gọi học sinh lên làm. ? Nhận xét ? Giáo viên hướng dẫn ý a). ? Nêu cách tìm số trong ô trống: (VD: + = = = ) Tóm tắt các ý còn lại. ? Đọc đề và xác định yêu cầu bài 64 (SGK/tr34) ? Bài tập này tương tự bài nào đã chữa ? Khác ở điểm nào ? + Bước 2: Nhóm. - Học sinh làm trên phiếu học tập (thời gian 3 phút). - Nhận xét bài làm của các nhóm. + Bước 3: Cá nhân. GV: Nêu đề bài 66 (SGK/tr34). Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu của bài toán. ? Nêu mối quan hệ giữa các dòng 1 và 2 ? 2 và 3 ? 1 và 3 ? Gọi hai học sinh lên điền lần lượt hai dòng và cho nhận xét. ? Nhận xét gì về số đối của số đối của một số ? -(-) = ? Nhận xét. GV: Chú ý ta hay sử dụng nhận xét này trong khi thực hiện phép trừ và nhân phân số. - Học sinh làm bài tập 68 (SGK) Gọi hai học sinh lên bảng làm. ? Nhận xét ? Bổ xung ? GV: Chú ý - = + 2) Bài 62 (SGK/tr33): Khu đất hình chữ nhật có chiều dài km, chiều rộng km. a) Nửa chu vi của khu đât hình chữ nhật là: + = (km) b) Chiều dài hơn chiều rộng là: - = 3) Bài 63 (SGK/tr4): Điền số: a) + = b) + = c) - = d) - = 0 Kết quả: a) b) c) d) 4) Bài 64 (SGK/tr34): Hoàn thành phép tính : a) - = b) - = d) - = Đáp số: a) 2 b) 3 d) 19 5) Bài 66 (SGK/tr35): Điền số - 0 - - -(-) - Nhận xét: -(-) = 6) Bài 68 (SGK/tr35): Tính: a) - - = b) + - = (-= + ) Tổng kết hướng dẫn về nhà (3’). Giáo viên khái quát một số bài tập đã chữa. - Chú ý phép trừ là phép toán ngược của phép toán cộng HS ghi nội dung về nhà.
Tài liệu đính kèm: