I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1/. Kiến thức: Hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
2/. Kĩ năng:Vận dụng được các tính chất cơ bản trên để giải thành thạo các bài toán có liên quan.
3/. Thái độ: Có ý thức cao trong học tập , tính nghiêm túc , linh hoạt trong học tập và trong đời sống.
II/.CHUẨN BỊ:
1/. Giáo viên: Soạn giảng , Thước thẳng, bảng phụ
2/. Học sinh: Xem lại kiến thức bài cũ, xem trước nội dung bài học.
III/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1/.On định : (1) Kiểm tra sỉ số hs.
2/.Kiểm tra: (6)
Câu hỏi: Nêu quy tắc nhân hai phân số? (4đ)
Áp dụng tính: a) ; b) ; c) (6đ)
Đáp án: : Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau.
a) ; b) ; c)
3/. Bài mới:
Nêu vấn đề:”Khi nhân nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại thep bất cú cách nào ta muốn .”
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: (12) Ôn lại các tính chất
Mục tiêu: Hiễu rõ các tính chất
-Hãy nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên?
- Trong phép nhân phân số cũng có các tính chất như trên.
-Hãy trình bày các tính chất cơ bản của phép nhân phân số?
-Nhận xét .
Giao hoán , kết hợp, nhân với 1, phân phối (HSTBY)
chú ý quan sát
trình bày các tính chất
ghi bài ?1/.
T/c giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
1/. Các tính chất:
a) T/c giao hoán :
b) T/c kết hợp:
c) Nhân với số 1:
d) T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
Tuần: 28 Tiết: 83 Ngày soạn: 20.2.12 Ngày dạy:5.3.12 LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1/. Kiến thức: Làm được phép trừ phân số 2/. Kĩ năng: có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số . 3/. Thái độ: Có ý thức cao trong học tập , tính nghiêm túc , linh hoạt trong học tập và trong đời sống. II/.CHUẨN BỊ: 1/. Giáo viên: Soạn giảng , Thước thẳng, bảng phụ 2/. Học sinh: Xem lại kiến thức bài cũ, xem trước nội dung bài học. III/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs. 2/.Kiểm tra: (6’) – Thế nào là hai số đối nhau , cho ví dụ ? (4đ)) Quy tắc trừ phân số ? (2đ) Bài tập áp dụng (4đ) 3/.Bài mới : Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1: Củng cố quy tắc cộng trừ phân số , quy tắc chuyển vế : GV:Số chưa biết trong ô vuông đóng vai trò là gì trong các phép tóan ứng với từng câu ? GV : Dựa vào câu d) củng cố phép trừ là phép tóan ngược với phép cộng , hai số đối nhau . HĐ2 : Tương tự hoạt động 1 , có thể kết hợp so sánh hai phân số để điền số thích hợp vào chỗ .. GV : Yêu cầu HS nêu cách thực hiện . – Chú ý rút gọn phân số khi có thể . HĐ3 : Củng cố việc tìm số đối của một số và các ký hiệu có liên quan : GV : Hãy giải thích ý nghĩ các ký hiệu đã cho ở cột 1? GV : Hướng dẫn điền vào các ô tương ứng và giải thích sự thu gọn các dấu . GV : Em có thể nói gì về “số đối của số đối của một số “ ? HĐ 4: Củng cố ứng dụng số đối ở BT 66 , ứng dụng số đối tính nhanh giá trị một biểu thức . GV : Cần xác định điều gì trước khi giải ? GV : Aùp dụng quy tắc trừ phân số , tìm số đối giải BT 68 một cách thích hợp . HS Xác định các số cần tìm tương ứng với từng câu, tìm theo quy tắc Tiểu học hay quy tắc chuyển vế đều được . (HSTBY) HS : Có thể giải câu d) theo nhiều cách hiểu khác nhau HS : Quan sát bài tập 64 và trình bày các bước giải . - Tính như BT 63 ( trong trường hợp phân số đã biết trước tử hoặc mẫu ). - Quy đồng các phân số đã cho và tìm tử hoặc mẫu tương ứng . HS : Giải thích theo ký hiệu của số đối . HS : Giải và được kết quả như phần bên . HS : . HS : Xác định dấu của tử , mẫu các phân số , dấu của phép toán . (hsy) HS :Thực hiện giải như bài mẫu . BT 63 (sgk : tr 34) . – Điền số thích hợp vào ô vuông a. . b. c. d. BT 64 (sgk : tr 34) . c. d. BT 66 (sgk : tr 34) . . . . * Nhận xét : . BT 68 (sgk : tr 35) . a. d. . 4/. Củng cố: Ngay mỗi phần bài tập có liên quan . 5/. Dặn dò: – Nắm lại thế nào là số đối của một phân số ? – Học thuộc và vận dụng quy tắc trừ phân số hoàn thành phần bài tập còn lại sgk , chú ý dấu khi thực hiện phép tính . – Chuẩn bị bài 10 “ Phép nhân phân số”. Tuần: 28 Tiết: 84 Ngày soạn: 21.2.12 Ngày dạy: 6.3.12 Bài 10 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1/. Kiến thức: HS biết và vận dụng được quy tắc nhân hai phân số 2/. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết 3/. Thái độ: Có ý thức cao trong học tập, tính nghiêm túc II/.CHUẨN BỊ: 1/. Giáo viên: Soạn giảng , Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập. 2/. Học sinh: xem lại quy tắc nhân hai số nguyên III/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs. 2/.Kiểm tra: (6’) - Phát biểu quy tắc trừ phân số ? Viết dạng tổng quát. (4đ) - Tính: (6đ) 3/.Bài mới : GV : Đặt vấn đề như sgk : hình vẽ thể hiện quy tắc gì ? Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 2: QUY TẮC - Ở Tiểu học các em đã học phép nhân phân số. Em nào phát biểu phép nhân phân số đã học? - Ví dụ: Tính - Yêu cầu HS làm ?1 - Quy tắc trên vẫn đúng đơi với các phân số cĩ tử và mẫu là số nguyên. - Ví dụ: Tính a) b) - Yêu cầu HS làm ?2 và ?3 - Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử và mẫu với mẫu - HS hoạt động cá nhân trên bảng con HS hoạt động cá nhân trên bảng con - - HS lưu ý và ghi vở và làm ví dụ a) b) - HS hoạt động cá nhân trên bảng con. 1.Nhân hai phân số ?1. a) b) Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. . ?2. a). b). ?3. a) b) c) Hoạt động 2: NHẬN XÉT - GV cho HS tự đọc phần nhận xét SGK. Sau đĩ yêu cầu HS phát biểu và viết cơng thức tổng quát. - Yêu cầu HS thực hiện ?4. - HS hoạt động theo nhĩm thảo luận về tích của một số nguyên với một phân số và ngược lại. - 3 HS lên bảng thực hiện, các HS cịn lại làm trên vở HS1: câu a HS2 câu b HS3 câu c 2. Nhận xét: Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu. (a, b,c ) ?4. a) b) c) -GV lần lượt cho HS làm bài tập 69, 70 sgk (Câu a, b dành cho HSY) -HS làm theo yêu cầu Bài tập 69/36 SGK. a) b) c) d) e) f) BÀI TẬP 70/37.SGK 4/. Củng cố: – HS phát biểu quy tắc nhân phân số. (HSY) – GV tổ chức cho HS chơi trò chơi chạy tiếp sức bài tập 69 sgk. – HS làm bài tập 70,71 sgk .Chú ý rút gọn phân số nếu có thể, suy ra giải nhanh . 5/. Dặn dò: – HS học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số. – Bài tập 71,72 sgk trang 37 . Bài tập 83 ->86 SBT trang17. – Chuẩn bị bài 11 “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”. Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. Bài 8 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Tuần: 28 Tiết: 85 Ngày soạn: 24.2.12 Ngày dạy: 9.3.12 I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1/. Kiến thức: Hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 2/. Kĩ năng:Vận dụng được các tính chất cơ bản trên để giải thành thạo các bài toán có liên quan. 3/. Thái độ: Có ý thức cao trong học tập , tính nghiêm túc , linh hoạt trong học tập và trong đời sống. II/.CHUẨN BỊ: 1/. Giáo viên: Soạn giảng , Thước thẳng, bảng phụ 2/. Học sinh: Xem lại kiến thức bài cũ, xem trước nội dung bài học. III/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs. 2/.Kiểm tra: (6’) Câu hỏi: Nêu quy tắc nhân hai phân số? (4đ) Áp dụng tính: a) ; b) ; c) (6đ) Đáp án: : Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau. a) ; b) ; c) 3/. Bài mới: Nêu vấn đề:”Khi nhân nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại thep bất cú cách nào ta muốn..” Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: (12’) Ôn lại các tính chất Mục tiêu: Hiễu rõ các tính chất -Hãy nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên? - Trong phép nhân phân số cũng có các tính chất như trên. -Hãy trình bày các tính chất cơ bản của phép nhân phân số? -Nhận xét . Giao hoán , kết hợp, nhân với 1, phân phối (HSTBY) chú ý quan sát trình bày các tính chất ghi bài ?1/. T/c giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 1/. Các tính chất: T/c giao hoán : T/c kết hợp: Nhân với số 1: T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng: Hoạt động 2: (20’) Áp dụng giải được các bài tập. -GV nêu ví dụ tính tổng SGK - Hướng dẫn học sinh từng bước áp dụng các tính chất để giải bài tập -Chia lớp thành 2 nhóm giải ?2 -Nhận xét - Giáo dục học sinh tính linh hoạt và can thận trong giải toán. nộp báo cáo thực hành chú ý lắng nghe 2/ Áp dụng: Ví dụ: ( SGK) ?2 A= . 4/. Củng cố (3’) Bài tập 73/ sgk: (HSY) Câu thứ hai đúng Bài tập 74/ sgk: ( bảng phụ) Bài tập 76/ sgk: . 5/. Dặn dò: ( 3’) Tự xem lại bài học. Làm các bài tập còn lại trong sách bài tập. Hướng dẫn các bài tập 75/ sgk. Chuẩn bị trước m các bài tập trong phần luyện tập. Bài 17 : Thực hành: ĐO GÓC TRÊN MẶT ĐẤT Tuần: 28 Tiết: 23 Ngày soạn: 25.2.12 Ngày dạy: 10.3.12 I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1/. Kiến thức: Hiểu được cách đo góc trên mặt đất. 2/. Kĩ năng:Vận dụng được kiến thức đã học , sử dụng thành thạo các dụng cụ đo để đo góc trên mặt đất. 3/. Thái độ: Có ý thức làm việc theo nhóm , tính nghiêm túc cao trong học tập. II/.CHUẨN BỊ: 1/. Giáo viên: Soạn giảng , Thước thẳng, bảng phu, gíac kế , cộc tiêu 2/. Học sinh: Xem lại kiến thức bài cũ, xem trước nội dung bài học, chuan bị trước mẫu báo cáo thực hành. III/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs. 2/.Kiểm tra: (6’) (HSTBY) ?/ Cho ba điểm A, B, C vẽ góc ACB. Dùng thước đo góc xác định số đo của góc đó ? Nêu cách thực hiện đo. Đáp án: HS vẻ đúng góc ACB, thực hiện đo góc chính xác và nêu được cách thực hiện đo . ( 10 điểm) 3/. Bài mới: Nêu vấn đề:”Cách xác định số đo của một góc trên mặt đất cũng làm tương tự . nhưng nhờ vào một dụng cụ khác gọi là giác kế.” Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: (12’) Kiểm tra dụng cụ . Mục tiêu: HS hiểu được công dụng và cách sử dụng các dụng cụ đo -Các nhóm hãy kiểm tra lại dụng cụ thực hành. -Yêu cầu học sinh nêu lần lượt tên các dụng cụ và công dụng của chúng. -GV hướng dẫn học sinh cách sử dụng các dụng cụ trên khi thực hành kiểm tra lại dụng cụ thực hành nêu lần lượt tên các dụng cụ và công dụng của chúng( giác kế ,, cộc tiêu) chú ý quan sát 1/. Dụng cụ đo góc trên mặt đất. - Giác kế -Cộc tiêu ( 1,5 m) Hoạt động 2: (20’) Hiểu và nắm vững mục đích , yêu cầu thực hành. -Yêu cầu học sinh nêu nội dung và mục đích của buổi thực hành. - GV nhận xét, xác định rõ mục đích và nội dung , yêu cầu của buổi thực hành. - Hướng dẫn mẫu cho hs các nhóm quan sát. -Gọi đại diện vài học sinh lên thực hành mẫu. -Nhận xét. nêu nội dung và mục đích của buổi thực hành chu ý nội dung chính hs các nhóm quan sát. đại diện vài học sinh lên thực hành mẫu nhận xét 2/. Cách đo góc trên mặt đất: B A C ? Bước 1: Đặt giác kế tại điểm C. Bước 2 : Đưa thanh quay về vị trí 00 quay mặt đĩa về cộc tiêu A. Bước 3: Cố định mặt đĩa đưa thanh quay đến cộc tiêu B. Bước 4: Đọc số đo góc BCA ghi trên mặt đĩa. 4/. Củng cố (3’) ?/ Nêu lại các dụng cụ đo góc trên mặt đất? (HSY) ?/ Nêu các bước thực hành đo góc trên mặt đất? 5/. Dặn dò: ( 3’) Chuẩn bị trước mẫu báo cáo thực hành theo mẫu : STT Họ và tên HS Chuẩn bị Kĩ năng Kĩ luật Tổng số điểm 1 .. Tốt : 3,0 điểm Thành thạo : 4,0 điểm Tốt : 3,0 điểm Tối đa : 10,0 điểm 2 . .. . .. . - Chuẩn bị trước dụng cụ tiết sau ra sân thực hành theo nhóm.
Tài liệu đính kèm: