A. Mục tiêu.
- HS hiểu thế nào là hai số đối nhau.
- Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số
- Hiểu rỏ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.
Bảng phụ,
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (8)
Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu
Thực hiện phép tính
HS: thực hiện
Hs nhận xét
Tính
a)
b)
Hoạt động 2 SỐ ĐỐI (12')
GV: ta có ta nói là số đối của và ngược lại
Gv yêu cầu hs làm ?2
Đứng tại chổ trả lời
Ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số;
GV: khi nào thì hai số đối nhau
HS: trả lời
GV: đó chính là định nghĩa của số đối
GV: cho vài hs nhắc lại vài lần
Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Tiết 83 Ngày soạn §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Mục tiêu. HS hiểu thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số Hiểu rỏ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA (8’) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu Thực hiện phép tính HS: thực hiện Hs nhận xét Tính a) b) Hoạt động 2 SỐ ĐỐI (12') GV: ta có ta nói là số đối của và ngược lại Gv yêu cầu hs làm ?2 Đứng tại chổ trả lời Ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số; GV: khi nào thì hai số đối nhau HS: trả lời GV: đó chính là định nghĩa của số đối GV: cho vài hs nhắc lại vài lần Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 GV: Tìm số đối của vì sao? HS: số đối của là vì GV: cho 4 hs lên bảng thực hiện 4 câu bài tập 58 Cả lớp nhận xét GV: hai số đối nhau có ý nghĩa gì trên trục số Kí hiệu số đối của là Þ == bài tập 58 có số đối là (=) -7 có số đối là 7 có số đối là số 0 có số đối là 0 trên trục số hai số đối nhau nằm về hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 Hoạt động 3 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (12') GV: cho hs hoạt động nhóm làm ?3 trên bảng nhóm GV: qua ?3 hãy rút ra quy tắc phép trừ phân số HS: trả lời GV: cho hs nhắc lại vài lần GV: gọi hai hs lên bảng thực hiện phép tính HS: trả lời GV: các em có nhận xét gì về hiệu và tổng trên? HS: trả lời ?3 = quy tắc SGK ví dụ tính vậy phép trừ là phép toán ngược của phép cộng ?4 Hoạt động 4 CỦNG CỐ (14') GV: gọi hs nhắc lại thế nào là hai số đối nhau? Nêu quy tắc trừ hai phân số HS: thực hiện GV: làm bài tập 60 2 hs lên bảng thực hiện GV: cho hs làm bài tập 61 tại chổ HS: thực hiện Tìm x biết x - x = Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2') Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số Vận dung thành thạo vào việc giải bài tập BTVN 59, 62 sgk; 74 đến 77 sbt Tiết 84 Ngày soạn LUYỆN TẬP Mục tiêu. hs có kĩ năng tìm số đối của một số có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số - rèn luyện tính cẩn thận trình bày chính xác, rỏ ràng Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA GV: nêu yêu cầu kiểm tra Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau, kí hiệu Chữa bài tập 59 a, c, d HS: thực hiện HS2 : phát biểu quy tắc trừ hai phân số Chữa bài tập 59 b, e, g Bài tập 59 c) d) e) g) Hoạt động 2 LUYỆN TẬP GV: đưa bảng phụ ghi đề bài 65 HS: đọc đề bài GV: muốn ta làm thế nào HS: lấy tổng thời gian trừ đi thời gian Bình bận Chữa bài tập 67 thời gan Bình có là 21(giờ)30' - 19(giờ) = 2(giờ)30' = (giờ) tổng số giờ Bình làm việc là tính thời gian rổi của Bình là' Þ (giờ) vậy Bình có đủ thời gian để xem phim bài tập 67 sgk hoạt động 3 CỦNG CỐ ,HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ thế nào là hai phân số bằng nhau nêu quy tắc phép trừ hai phân số HS: thực hiện Học thuộc quy tắc phép trừ chú ý tránh nhầm lẫn dấu BTVN 78 đến 82 sbt
Tài liệu đính kèm: