Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83 đến 84 (Bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83 đến 84 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu.

- HS hiểu thế nào là hai số đối nhau.

- Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số

- Hiểu rỏ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.

Bảng phụ,

C. Tiến trình dạy - học.

Hoạt động của thầy, trò Nội dung

Hoạt động 1 KIỂM TRA (8)

Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu

Thực hiện phép tính

HS: thực hiện

Hs nhận xét

Tính

a)

b)

Hoạt động 2 SỐ ĐỐI (12')

GV: ta có ta nói là số đối của và ngược lại

Gv yêu cầu hs làm ?2

Đứng tại chổ trả lời

Ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số;

GV: khi nào thì hai số đối nhau

HS: trả lời

GV: đó chính là định nghĩa của số đối

GV: cho vài hs nhắc lại vài lần

Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83 đến 84 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 83	Ngày soạn
§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
Mục tiêu. 
HS hiểu thế nào là hai số đối nhau.
Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số 
Hiểu rỏ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (8’)
Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu 
Thực hiện phép tính 
HS: thực hiện 
Hs nhận xét 
Tính 
a) 
b) 
Hoạt động 2 SỐ ĐỐI (12')
GV: ta có ta nói là số đối của và ngược lại
Gv yêu cầu hs làm ?2 
Đứng tại chổ trả lời 
Ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số;
GV: khi nào thì hai số đối nhau
HS: trả lời 
GV: đó chính là định nghĩa của số đối 
GV: cho vài hs nhắc lại vài lần 
Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
GV: Tìm số đối của vì sao? 
HS: số đối của là vì 
GV: cho 4 hs lên bảng thực hiện 4 câu bài tập 58
Cả lớp nhận xét 
GV: hai số đối nhau có ý nghĩa gì trên trục số 
Kí hiệu số đối của là
Þ ==
bài tập 58
 có số đối là (=)
-7 có số đối là 7
 có số đối là
số 0 có số đối là 0
trên trục số hai số đối nhau nằm về hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0
Hoạt động 3 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (12')
GV: cho hs hoạt động nhóm làm ?3 trên bảng nhóm
GV: qua ?3 hãy rút ra quy tắc phép trừ phân số 
HS: trả lời 
GV: cho hs nhắc lại vài lần 
GV: gọi hai hs lên bảng thực hiện phép tính
HS: trả lời 
GV: các em có nhận xét gì về hiệu và tổng trên?
HS: trả lời 
?3
 = 
quy tắc SGK
ví dụ 
tính 
vậy phép trừ là phép toán ngược của phép cộng 
?4
Hoạt động 4 CỦNG CỐ (14')
GV: gọi hs nhắc lại thế nào là hai số đối nhau?
Nêu quy tắc trừ hai phân số 
HS: thực hiện 
GV: làm bài tập 60
2 hs lên bảng thực hiện 
GV: cho hs làm bài tập 61 tại chổ
HS: thực hiện 
Tìm x biết 
x - 
 x = 
Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2')
Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số 
Vận dung thành thạo vào việc giải bài tập 
BTVN 59, 62 sgk; 74 đến 77 sbt
Tiết 84	Ngày soạn
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu. 
hs có kĩ năng tìm số đối của một số có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số 
-	rèn luyện tính cẩn thận trình bày chính xác, rỏ ràng
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA 
GV: nêu yêu cầu kiểm tra 
Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau, kí hiệu
Chữa bài tập 59 a, c, d
HS: thực hiện 
HS2 : phát biểu quy tắc trừ hai phân số 
Chữa bài tập 59 b, e, g
Bài tập 59
c) 
d) 
e) 
g) 
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP
GV: đưa bảng phụ ghi đề bài 65
HS: đọc đề bài 
GV: muốn ta làm thế nào
HS: lấy tổng thời gian trừ đi thời gian Bình bận
Chữa bài tập 67 
thời gan Bình có là
21(giờ)30' - 19(giờ) = 2(giờ)30' 
= (giờ) 
tổng số giờ Bình làm việc là 
 tính thời gian rổi của Bình là'
Þ (giờ)
vậy Bình có đủ thời gian để xem phim 
bài tập 67 sgk
hoạt động 3 CỦNG CỐ ,HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
thế nào là hai phân số bằng nhau 
nêu quy tắc phép trừ hai phân số 
HS: thực hiện 
Học thuộc quy tắc phép trừ chú ý tránh nhầm lẫn dấu 
BTVN 78 đến 82 sbt 

Tài liệu đính kèm:

  • docHS83v84.doc