Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83, Bài 9: Phép trừ phân số

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83, Bài 9: Phép trừ phân số

I/ Mục tiêu

– HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau .

– Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .

– Có kỷ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hện phép trừ phân số .

– Hiểu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .

II/ Chuẩn bị

Bảng phụ ghi sẳn quy tắc

III/ Hoạt động dạy và học

1/ Ổn định

2/ Kiểm tra bài cũ

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83, Bài 9: Phép trừ phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 28	Ngày soạn:
Tiết : 83	Ngày dạy :
Bài 9 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
I/ Mục tiêu 
– HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
– Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
– Có kỷ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hện phép trừ phân số .
– Hiểu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
II/ Chuẩn bị 
Bảng phụ ghi sẳn quy tắc
III/ Hoạt động dạy và học 
1/ Ổn định 
2/ Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
BS
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu)
Aùp dụng tính:
a/ 
b/ 
c/ 
GV nhận xét ghi bảng
3/ Bài mới
GV: ta có =0
Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số 
GV: và là 2 số có quan hệ như thế nào?
Yêu cầu HS làm ?2
Tìm số đối của phân số 
GV: Khi nào hai số đối nhau
GV: Tìm số đối của phân số ? Vì sao? 
Gv giới thiệu kí hiệu:
Số đối của là 
Vậy =?
Gv cho HS làm ?3
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Qua ?3 rút ra quy tắc phép trừ phân số
GV treo bảng phụ nội dung quy tắc trừ phân số và nhấn mạnh biến trừ thành cộng
Yêu cầu HS cho VD về phép trừ phân số
Yêu cầu HS tính:
a/ 
b/ 
Gv: = mà =. Vậy hiệu của hai phân số: là một số như thế nào?
Vậy phép trừ ( phân số) là phép toán ngược của phép toán cộng ( phân số).
Yêu cầu HS làm ?4
Gọi 4 HS lên bảng thực hiện
HS: phát biểu quy tắc như SGK
HS nhận xét bài của bạn
HS: nghe GV giới thiệu
HS: và là 2 số đối nhau
HS: thực hiện
HS: là số đối của phân so á
HS: Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
HS: Số đối của phân sô là 
Vì +=+
=0
HS hoạt động nhóm
Rút ra quy tắc 
HS: vậy hiệu là một số khi cộng với thì được 
4 HS lên bảng thực hiện ?4
Aùp dụng tính:
a/ =
b/ =
c/ 
=
1. Số đối 
?1 =0
?2 
 là số đối của phân số và là số đối của phân số. Hai phân số và là hai số đối nhau .
* Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 .
K/h : số đối của là .
 .
2. Phép trừ phân số 
?3 
 Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Ví dụ:
=
?4
a/ 
4/ Củng cố:
Yêu cầu HS nhắc lại:
Thế nào là hai số đối nhau?
Quy tắc trừ phân số
Yêu cầu HS bài tập 58 SGK
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
3 HS lên bảng thực hiện
Bài tập 58
a/ có số đối là 
-7 có số đối là 7
 có số đối là 
 có số đối là 
 có số đối là 
Số 0 có số đối là 0
112 có số đôi là -112
Bài tập 60 SGK
Tìm x, biết 
a/ 
GV: hướng dẫn HS thực hiện
a/ 
b/ 
b/ 
Bài tập 61
Đúng hay sai?
Yêu cầu HS đọc đề bài
HS đọc nội dung đề bài và trả lời nội dung bài tập 
a/ Câu 1:sai
câu 2: đúng
b/ Hiệu của hai phân số không cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu của tử
Bài tập 62:
Yêu cầu HS đọc nội dung đề bài và tóm tắt nội dung đề bài
? Muốn tính nửa chu vi ta làm như thế nào?
Muốn biết chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu km ta làm phép tính gì?
Em hãy trình bày cụ thể
Tóm tắt:
Dài: km, 
rộng: km
a/ Tính nửa chu vi
b/ chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu km?
Muốn tính nửa chu vi ta chỉ cần lấy chiều dài cộng chiều rộng
Tìm hiệu và 
Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là:
+=( km)
Chiều dài khu đất hơn chiều rộng là:
-= (km)
5/ Dặn dò
– Học lý thuyết như phần ghi tập .– Xem lại các kiến thức có liên quan : quy đồng mẫu, tính chất phép cộng , trừ phân số. 
– Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập “ (sgk : tr 34) .
6/ Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 28 tiet 83.doc