Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Tà Long

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Tà Long

Bài 1: (1 điểm)

a) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

b) Áp dụng: 109 . 10 ; 218 : 213

Bài 2: (1 điểm)

Khi nào thì điểm I nằm giữa hai điểm A và B? Vẽ hình minh họa.

Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số đối của các số sau:

- 19; 0; 200; ; ; - 368.

Bài 4: (1,5 điểm)Tìm x biết

a) ( 2x - 32 ) - 25 = 6

b) 120 - 3 ( x + 15 ) = ( 5 - 3)2 .15

c) 88 + 3(x – 7 ) = 100

Bài 5: (2 điểm) Người ta dự định trồng cây trong công viên lớn để tạo bóng mát , nếu trồng theo hàng 3, hàng 4, hàng 6 thì đều vừa đủ hàng. Biết số cây dự định trồng sẽ trong khoảng từ 40 đến 60. Tính số cây cần trồng.

Bài 6: (3 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 2cm

a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?

b) Tính độ dài đoạn AB.

c) Tiếp đó trên tia Ax, lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Hỏi M có là trung điểm của AB không? Vì sao?

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Tà Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT ĐAKRÔNG
TRƯỜNG THCS TÀ LONG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6
NĂM HỌC 2012 - 2013
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
I. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
2/12
Nắm được các công thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cớ số
Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
1
0,5
1
0,5
II. Các tính chất của phép cộng, trừ, nhân trong N
3/12
Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
- Làm đúng thứ tự các phép tính luỹ thừa cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên.
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
1
0,5
2
1
III. Ước và bội.
6/9
Vận dụng giải bài toán thực tế bằng cách t×m ®­îc c¸c ­íc, béi cña mét sè, c¸c ­íc chung, béi chung ®¬n gi¶n cña hai hoÆc ba sè.
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ:20%
1
2
IV. Số nguyên
3/8
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm.
- Tìm số đối của từng số đã cho
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ:15%
1
1,5
V. Đoạn thẳng
- Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
Vẽ hình minh hoạ
Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhận biết được một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ.
- Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng.
- Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng
Biết chứng minh trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu: 5
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
1
1
1
0,75
1
0,75
2
1,5
ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 6 (Mã đề chẵn)
MÔN TOÁN - NĂM HỌC: 2011- 2012
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
b) Áp dụng: 109 . 10 ; 218 : 213
Bài 2: (1 điểm)
Khi nào thì điểm I nằm giữa hai điểm A và B? Vẽ hình minh họa.
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số đối của các số sau:
- 19; 0; 200; ; ; - 368.
Bài 4: (1,5 điểm)Tìm x biết 
a) ( 2x - 32 ) - 25 = 6
b) 120 - 3 ( x + 15 ) = ( 5 - 3)2 .15
c) 88 + 3(x – 7 ) = 100
Bài 5: (2 điểm) Người ta dự định trồng cây trong công viên lớn để tạo bóng mát , nếu trồng theo hàng 3, hàng 4, hàng 6 thì đều vừa đủ hàng. Biết số cây dự định trồng sẽ trong khoảng từ 40 đến 60. Tính số cây cần trồng.
Bài 6: (3 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 2cm
a)	Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
b)	Tính độ dài đoạn AB.
c)	Tiếp đó trên tia Ax, lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Hỏi M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 6 (Mã đề lẻ)
MÔN TOÁN - NĂM HỌC: 2011- 2012
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
b) Áp dụng: 69 . 62 ; 239 : 237
Bài 2: (1 điểm)
Khi nào thì điểm I nằm giữa hai điểm A và B? Vẽ hình minh họa.
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số đối của các số sau:
- 17; 0; 128; ; ; - 452.
Bài 4: (1,5 điểm)Tìm x biết 
a) ( 2x - 23 ) - 25 = 13
b) 120 - 3 ( x + 15 ) = ( 5 - 3)2 .15
c) 33 + 3(x – 7 ) = 60
Bài 5: (2 điểm) Người ta dự định trồng cây trong công viên lớn để tạo bóng mát , nếu trồng theo hàng 3, hàng 4, hàng 6 thì đều vừa đủ hàng. Biết số cây dự định trồng sẽ trong khoảng từ 40 đến 60. Tính số cây cần trồng.
Bài 6: (3 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 2cm
a)	Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
b)	Tính độ dài đoạn AB.
c)	Tiếp đó trên tia Ax, lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Hỏi M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
ĐÁP ÁN (Mã đề chẵn)
Bài 1: (1 điểm)
an.am=an+m
0,25 điểm
an:am=an-m
0,25 điểm
109 . 10 = 1010
0,25 điểm
218 : 213 = 215
0,25 điểm
Bài 2: 1 điểm
- Viết đúng đẳng thức: 0,5 điểm
- Vẽ đúng hình: 0,5 điểm
Bài 3: 0,25 . 6 =1,5 điểm
Số đối của -19 là 19
Số đối của 0 là 0
Số đối của 200 là -200 
Số đối của là -15
Số đối của là -8
Số đối của -368 là 368
Bài 4: 0,5 . 3 = 1,5 điểm
a) ( 2x - 32 ) - 25 = 6
=> 2x - 32 = 25+ 6
=> 2x - 32 = 31
=> 2x = 31 + 9 = 40
=> x = 20
b) 120 - 3 ( x + 15 ) = 22 .15
=> 3(x +15) = 120 - 60
=> x+15 = 60 : 3
=> x+ 15 = 20
=> x = 5
c) 88 + 3(x – 7 ) = 100
=> 3(x – 7 ) = 100 - 88 = 12
=> (x – 7 ) = 12 :3
=> x - 7 = 4
=> x = 11
Bài 5: 2 điểm
	- Gọi số cây cần trồng là a, lý luận được a là BC (3; 4; 6) và 40 < a < 60	(1 điểm)
	- Tìm đúng số cây : 48 cây	(1 điểm)
Bài 6: (3 điểm)
	- Vẽ hình đúng	0,75đ
	- Câu a: Lý luận đúng	0,75đ
	- Câu b: tính đúng	0,75đ
	- Câu c: Giải thích đúng	0,75đ
ĐÁP ÁN (Mã đề lẻ)
Bài 1: (1 điểm)
an.am=an+m
0,25 điểm
an:am=an-m
0,25 điểm
69 . 62 = 611
0,25 điểm
239 : 237 = 232
0,25 điểm
Bài 2: 1 điểm
- Viết đúng đẳng thức: 0,5 điểm
- Vè đúng hình: 0,5 điểm
Bài 3: 0,25 . 6 =1,5 điểm
Số đối của -17 là 17
Số đối của 0 là 0
Số đối của 128 là -128 
Số đối của là -34
Số đối của là -6
Số đối của -452 là 452
Bài 4: 0,5 . 3 = 1,5 điểm
a) ( 2x - 23 ) - 25 = 13
=> 2x – 23 = 13+25
=> 2x - 23 = 38
=> 2x = 38 + 8 = 46
=> x = 23
b) 120 - 3 ( x + 15 ) = 22 .15
=> 3(x +15) = 120 - 60
=> x+15 = 60 : 3
=> x+ 15 = 20
=> x = 5
c) 33 + 3(x – 7 ) = 60
=> 3(x – 7 ) = 60 – 33 = 27
=> (x – 7 ) = 27 : 3
=> x - 7 = 9
=> x = 16
Bài 5: 2 điểm
	- Gọi số cây cần trồng là a, lý luận được a là BC (3; 4; 6) và 40 < a < 60	(1 điểm)
	- Tìm đúng số cây : 48 cây	(1 điểm)
Bài 6: (3 điểm)
	- Vẽ hình đúng	0,75đ
	- Câu a: Lý luận đúng	0,75đ
	- Câu b: tính đúng	0,75đ
	- Câu c: Giải thích đúng	0,75đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HOC KI I TOAN 6 CO MA TRAN.doc