Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83, Bài 9: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83, Bài 9: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

1 MỤC TIÊU:

 1.1 Kiến thức:

 Củng cố kiến thức về phép trừ phân số.

 1.2 Kĩ năng:

 Rèn kĩ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.

 1.3 Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

2. TRỌNG TÂM

 Trừ phân số cùng mẫu, không cùng mẫu dạng đơn giản.

3 CHUẨN BỊ :

 GV: Bảng phụ, thước thẳng .

 HS Chuẩn bị bài ở nhà

4 TIẾN TRÌNH:

 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3

 6A4

 6A5

 4.2 Kiểm tra bài cũ:

HS1:

 * Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu

Bài tập 59 ( a,c, d)

HS2:

* Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát.

Bài tập 59 (b, c, g). I BÀI TẬP CŨ:

 là số đối của

Bài tập 59 ( a, c, d)

a/

c/

d/

Bài tập 59 (b, c, g).

b/

c/

g/

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83, Bài 9: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 9 - Tiết 83 
Tuần 28
LUYỆN TẬP
1 MỤC TIÊU: 
 1.1 Kiến thức: 
 Củng cố kiến thức về phép trừ phân số.
 1.2 Kĩ năng: 
 Rèn kĩ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
 1.3 Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2. TRỌNG TÂM
 Trừ phân số cùng mẫu, không cùng mẫu dạng đơn giản.
3 CHUẨN BỊ :
 GV: Bảng phụ, thước thẳng .
 HS Chuẩn bị bài ở nhà
4 TIẾN TRÌNH:
 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3
 6A4
 6A5
 4.2 Kiểm tra bài cũ: 
HS1: 
 * Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu 
Bài tập 59 ( a,c, d)
HS2: 
* Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát. 
Bài tập 59 (b, c, g).
I BÀI TẬP CŨ:
 là số đối của 
Bài tập 59 ( a, c, d)
a/ 
c/ 
d/ 
Bài tập 59 (b, c, g).
b/ 
c/ 
g/ 
Bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1
GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 SGK:
GV hỏi : Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào?
+ = 
 = 
Gọi 2 HS lên bảng điền vào ô trống.
-GV: Cho HS làm tiếp bài 64 c, d.
Lưu ý HS rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm.
-GV gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài.
-GV: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim không ta làm thế nào?
Cả lớp hoạt động nhóm.
Nhận xét –(-
GV cho HS cả lớp nhận xét các nhóm làm bài. Chú ý: “Ghi nhớ nhận xét trên 
Để làm bài học kinh nghiệm”
Bài tập nâng cao:
a/ Tính 1-; ; 
Gọi 2 HS đồng thời lên bảng giải.
b/ Sử dụng kết quả câu a để tính nhanh tổng 
 4.4) Củng cố và luyện tập:
+Thế nào là hai số đối nhau?
+Nêu quy tắc phép trừ phân số?
+Cho x = 
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x =1 ; x = ; x = 
II BÀI TẬP MỚI:
Bài 63/ 34 SGK:
a) = 
b) = 
c) - = 
d) = 0
-4
Bài 64 ( c,d) / 34 SGK: 
7
c) - = 
19
21
d) - 
Bài 65/ 34 SGK:
Thời gian có từ 19h21h 30’
Thời gian rữa bát giờ
Thời gian để quét nhà giờ
Thời gian làm bài 1 giờ
Thời gian xem phim 45’ = giờ.
Giải
Sốù thời gian Bình có là:
21giờ 30 phút -19 giờ = 2 giờ 30 phút 
 = giờ.
Tổng số giờ Bình làm các việc là:
 ( giờ)
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:
 ( giờ).
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
Bài 66/ 34 SGK:
0
-(-)
Bài tập nâng cao:
a) Tính:
1-
b) 
 = 1-
 = 1-
(SGK)
Kết quả đúng x = 1 
 4.5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
-Nắm vững thế nào là số đối của một phân số.
-Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số.
-Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu.
-Bài tập về nhà: Bài 68 b, c/ 35 SGK. Bài 78, 80, 82/ 15- 16 SBT. 
5) Rút kinh nghiệm:
Nội dung
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Phương pháp
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Sử dụng ĐD - DH .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 83 SH.doc