Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 82 và 83

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 82 và 83

A. MỤC TIÊU:

- Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân số

- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 tr.34 SGK.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động I : KIỂM TRA (10 phút)

- HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d).

- HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát.

Chữa bài 59 (b,e,g). HS1: Bài 59:

a)

c)

d) .

HS2: Bài 59 (b, e, g).

b)

e)

g)

 

Hoạt động II: LUYỆN TẬP (26 ph)

- GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63

<34 sgk="">

- Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ?

- Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ?

- Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d).

Bài 65.

GV đưa đầu bài lên bảng phụ.

- Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ?

- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 66 <34 sgk="">. (Phiếu học tập ).

- Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm.

- Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). <35 sgk="">.

 Bài 63.

a)

b)

c)

d)

Bài 64.

c)

d) .

Bài 65.

HS đọc và tóm tắt đầu bài.

Số thời gian Bình có là:

21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = giờ.

Tổng số giờ Bình làm các việc là :

 giờ.

Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:

 (giờ).

Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.

Bài 67.

=

= .

Bài 68.

a)

=

d)

=

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 82 và 83", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
A. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
 HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau.
 HS hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
Kĩ năng : 
Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
 3) Thái độ : 
HS rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
Thực hiện tốt yêu cầu của GV.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Giáo án, phiếu học tập, phiếu câu hỏi,bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ, ôn lại phép cộng 2 phân số và phép trừ phân số đã học ở tiểu học.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (6 phút)
GV gọi 1 hs lên bảng phát biểu quy tắc cộng 2 phân số (cùng mẫu, khác mẫu) và làm bài tập áp dụng sau:
Tính:
- Yêu cầu hs dưới lớp quan sát và nhận xét bài cho bạn.
- GV: Tiết học trước chúng ta đã được học về phép cộng phân số, liệu phép cộng phân số có liên quan gì tới phép trừ phân số hay không, có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được hay không? Chúng ta cùng đi nghiên cứu trong bài học ngày hôm nay.
hs phát biểu quy tắc và làm phần áp dụng trên bảng.
- Các hs còn lại làm ra nháp.
b) 
= 
d)
= 
Hoạt động II: SỐ ĐỐI (12 ph)
- GV: Các em nhìn vào câu b trong phần kiểm tra bài cũ. Trong trường hợp này có = 0, Ta nói: là số đối của phân số và là số đối của phân số . Hai phân số và là hai số đối nhau.
Bây giờ các em làm cho cô ?2 trong sgk/32.
+ GV treo bảng phụ ghi đề bài ?2 lên bảng, yêu cầu 1 hs đọc đề bài và 1hs trả lời miệng, gọi 1 hs lên bảng điền. 
+ GV chữa bài và khẳng định lại.
GV giới thiệu số đối của phân số : Dựa vào ví dụ trên 1 bạn cho cô biết số đối của phân số là phân số nào?
GV giới thiệu với cả lớp kí hiệu mới của số đối của phân số là –.
- GV: Hãy so sánh cho cô các số đối của phân số là , , 
GV: Vậy thế nào là hai số đối nhau. Chúng ta đi đến phần định nghĩa trong sgk/32.
GV gọi 1 hs đọc định nghĩa và yêu cầu 1 hs khác nhắc lại định nghĩa. GV yêu cầu hs chuyển định nghĩa thành công thức tổng quát.
GV cho hs làm bài 58/sgk/33 để củng cố.
GV gọi 2 hs lên bảng làm.
HS làm ?2
1 hs lên bảng điền.
HS đọc định nghĩa.
HS phát biểu công thức.
HS làm bài.
Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Số đối
Ta có: =0
Ta nói: là số đối của phân số và là số đối của phân số . Hai phân số và là hai số đối nhau.
?2. Cũng vậy, ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số . Hai phân số và là hai số đối nhau.
- Kí hiệu số đối của phân số là 
Ta có:
Định nghĩa: sgk
 Tổng quát:
a, b Î Z, b ≠ 0
Bài 58.
Số đối của các phân số ; -7; ; ; ; 0; 112 lần lượt là - (= ); 7; ; ; (= ); 0; -112.
Hoạt động III: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (12 ph)
GV cho hs làm ?3/sgk/32.
Tính và so sánh:
và 
GV: Như vậy cô có thể đưa phép trừ phân số về phép cộng như thế nào?
GV cho hs đọc quy tắc trừ phân số trong sgk/32 và yêu cầu hs viết công thức tổng quát.
GV cho hs làm ví dụ trong sgk/32 và gọi 1 hs lên bảng làm, nói rõ áp dụng quy tắc ở chỗ nào?
GV cho hs làm ?4 trong sgk/33 và gọi 2 hs lên bảng làm.
Hs:
 HS làm dựa vào phép trừ đã học ở tiểu học.
 (quy tắc cộng 2 phân số)
Có thể đưa phép trừ về phép cộng với số đối của số trừ.
Hs đọc quy tắc.
Hs lên bảng làm
Hs làm bài.
Phép trừ phân số
?2:
Þ 
Quy tắc: sgk
Tổng quát:
a, b, c, d ÎZ, b, d ≠ 0
- Ví dụ:
?4:
Hoạt động IV: CỦNG CỐ (14 ph)
GV yêu cầu hs nhắc lại:
+ Thế nào là 2 số đối nhau?
+ Quy tắc trừ phân số ?
GV phát phiếu học tập cho hs.
GV gọi 2 hs lên chữa bài 1 trong PHT .
GV gọi 1 hs lên làm bài 2 trong PHT.
GV phát cho mỗi nhóm 4 hs một phiếu câu hỏi trắc nghiệm. HS thảo luận nhóm và thu lại cho GV.
GV chữa bài trên bảng phụ đã chuẩn bị sẵn.
HS trả lời.
HS lên làm bài.
HS lên làm bài.
HS thảo luận nhóm(Chú ý không được dùng máy tính)
3) Luyện tập
Bài 1:
a) ; 
b) 
; 
 x = 
x = .
Bài 2:
Chiều dài hơn chiều rộng số km là:
(km)
Đáp số: km
Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)
- Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ 2 phân số.
- Vận dụng quy tắc trừ phân số vào làm các bài tập.
59, 62 . Bài 75, 76 .
Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
PHIẾU HỌC TẬP
Kiểm tra bài cũ
Luyện tập bài mới 
Bài 1: Tìm x
Bài 2 Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng là km. Hỏi chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu km?
Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
PHIẾU HỌC TẬP
Kiểm tra bài cũ
Luyện tập bài mới 
Bài 1: Tìm x
Bài 2 Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng là km. Hỏi chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu km?
PHIẾU CÂU HỎI
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Câu 2: Thời gian 1 ngày của Nam được phân phối như sau:
Ngủ: ngày
Học và chơi: ngày
Hỏi nam còn bao nhiêu thời gian rỗi?
a) ngày
c) ngày
b) ngày
d) ngày
Câu 3: Chọn câu trả lời sai trong các phép tính sau:
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Tổng của hai phân số là 1 phân số có tử bẳng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
Hiệu hai phân số là 1 phân số có tử bằng hiệu các tử mẫu bằng hiệu các mẫu.
Hiệu hai phân số khác mẫu là 1 phân số có tử bằng hiệu các tử đã quy đồng, mẫu bằng hiệu các mẫu đã quy đồng.
Hiệu của hai phân số cùng mẫu là 1 phân số có tử bằng hiệu các tử và giữ nguyên mẫu.
Tiết 83: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân số
- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 tr.34 SGK.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động I : KIỂM TRA (10 phút)
- HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d).
- HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát.
Chữa bài 59 (b,e,g).
HS1: Bài 59:
a) 
c) 
d) .
HS2: Bài 59 (b, e, g).
b) 
e) 
g) 
Hoạt động II: LUYỆN TẬP (26 ph)
- GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 
- Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ?
- Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d).
Bài 65.
GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
- Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 66 . (Phiếu học tập ).
- Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm.
- Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). .
Bài 63.
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 64.
c) 
d) .
Bài 65.
HS đọc và tóm tắt đầu bài.
Số thời gian Bình có là:
21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = giờ.
Tổng số giờ Bình làm các việc là :
 giờ.
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:
 (giờ).
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
Bài 67.
= 
= .
Bài 68.
a) 
= 
d) 
= 
Hoạt động III: CỦNG CỐ (7 ph)
1) Thế nào là hai số đối nhau ?
2) Nêu quy tắc phép trừ phân số.
3) Cho x = .
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x = ; x = 1 ; x = 
HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số.
3) Kết quả đúng : x = 1.
Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Nắm vững thế nào là số đối của một phân số.
- Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số.
Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu.
- Làm bài tập: 68 (b.c) ; 78, 79, 80, 82 .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet82pheptruphanso.doc