A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
2. Kỷ năng:
Có kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
Hiểu ro? mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
3.Thái độ:
Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng).
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập Củng cố.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề.
2. Triển khai bài.
Tiết 82. §9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Ngày soạn: 13/3 Ngày giảng: 6C:16/3/2010 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau . Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số . 2. Kỷ năng: Có kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số . Hiểu ro? mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số . 3.Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng). B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập Củng cố. HS: Nghiên cứu bài mới. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C: II.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số III. Bài mới: Đặt vấn đề. 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1. GV : Số đối của một số nguyên là gì ?. Yêu cầu học sinh làm ?1. Làm phép cộng : ; Từ đó rút rút ra nhận xét gì về dấu và kết quả của phép cộng hai phân số trên ?. ta thấy tổng của hai phân số này đều bằng 0 và dấu của hai phân số là đối nhau. GV : giới thiệu phân số đôi nhau HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. GV : Thế nào là hai số đối nhau ?. HS : Hai số đối nhau khi và chỉ khi tổng của chúng bằng 0. GV : Giới thiệu định nghĩa : HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 2. GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. Hãy tính và so sánh : và GV: Gọi là phép trừ hai phân số. Muốn trừ hai phân số ta làm ntn ? GV: Giới thiệu quy tắc: GV: Tính: = ?. GV: Vậy: Phép trừ phân số c? phải là phép toán ngược của phép cộng phân số không ?. GV: Yêu cầu học sinh làm ?4. Tính : ; ; ; HS : Hoạt động theo nhóm lớn. 1. Số đối Ví dụ: Ta nói: Cặp phân số và là hai số đối nhau. Trong đó: - Phân số là số đối của phân số và ngược lại. - Phân số là số đối của phân số và ngược lại. Định nghĩa: Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 +() = 0 Ký hiệu : Số đối của phân số là và ngược lại. Chú ý: 2. Phép trừ phân số. ?3. = Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. Nhận xét: Hiệu của cộng với thì được Vậy: Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số ?4. ; ; ; . 3. Củng cố: 5’ Bài tập 59 SGK 4. Hướng dẫn về nhà: 3’ BTVN: Bài tập về nhà 60; 61 SGK Nghiên cứu trước bài mới. E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: