I- Mục tiêu
Giúp HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, cộng với số 0.
Giúp HS có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhanh, nhất là khi cộng nhiều phân số.
Giúp HS có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phân số.
II- Chuẩn bị:
- GV: sgk; sgv, giáo án.
- HS: sgk, học bài cũ, xem trước bài mới.
III- Giảng bài
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra sĩ số:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi:
HS1: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Tính và so sánh: ;
b) và
HS2: Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Tính và so sánh:
và
2HS lên bảng kiểm tra bài cũ và làm bài tập.
Ngày sọan : / /2009 Ngày dạy : / /2009 Tuần : Tiết : §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Mục tiêu Giúp HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, cộng với số 0. Giúp HS có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhanh, nhất là khi cộng nhiều phân số. Giúp HS có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phân số. Chuẩn bị: GV: sgk; sgv, giáo án. HS: sgk, học bài cũ, xem trước bài mới. Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ GV nêu câu hỏi: HS1: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Tính và so sánh: ; b) và HS2: Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Tính và so sánh: và 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ và làm bài tập. HOAÏT ÑOÄNG 2: Các tính chất GV: yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của phép cộng số nguyên? GV: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số cũng tương tự như tính chất cơ bản phép cộng số nguyên. Từ tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên và sự so sánh trên, tương tự 1 em hãy cho biết tính chất cơ bản của phép cộng phân số? GV yêu cầu HS phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và nêu công thức tổng quát. GV: lấy bài tập kiểm tra bài cũ làm ví dụ cho các tính chất. GV yêu cầu HS khác nhắc lại các tình chất. HS nhắc lại: tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 và cộng với số đối. HS: phép cộng phân số có các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. HS phát biểu các tính chất. HS nhắc lại. 1- Các tính chất: Tính chất giao hoán: Tính chất kết hợp: Cộng với số 0: Chú ý: a, b, c, d p, q Î Z; b, d, q ¹ 0. Hoaït ñoäng 3: Áp dụng. GV: Do các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, khi cộng nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận lợi. GV: đưa ví dụ tr.28 SGK GV hướng dẫn HS áp dụng các tính chất vừa học để giải ví dụ. Sau đó GV yêu cầu HS đọc ?2 tr.28 SGK. GV: yêu cầu HS dựa vào ví dụ để làm ? 2. GV: gọi 2HS lên bảng làm bài. HS đọc ví dụ. HS chú ý nghe giảng. HS đọc ? 2. HS: làm ? 2. 2- Áp dụng. Ví dụ: Tính A= = = (tính chất giao hoán) = (tính chất kết hợp) = = (cộng với số 0) Hoaït ñoäng 4: củng cố - Cho HS nhắc lại các tính chất. - Làm bài 51 tr.29 sgk. - HS nhắc lại và làm bài tập. Hoaït ñoäng 5: hướng dẫn về nhà. Học bài và làm các bài tập: 47, 48, 49, 50; 52 trang 29 sgk và chuẩn bị các bài tập trong phần LUYỆN TẬP trang 30 sgk. Hoaït ñoäng 6: Ruùt kinh nghieäm:
Tài liệu đính kèm: