Hoạt động Giáo viên
HĐ 1( Ổn định lớp )
GV:cho lớp trưởng báo cáo sỉ số HS của lớp.
GV:đề nghi HS trật tự và bước vào tiết học.
HĐ 2 ( Kiểm tra bài cũ )
GV:Cho HS phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu?
GV:gọi 2HS lên bảng thực hiện phép tính:
GV:cho HS khác nhận xét kết quả của hai bạn vừa thực hiện.
GV:cho HS nêu lại tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên ?
GV:vậy còn phép cộng các phân số sẽ có các tính chất cơ bản nào sau đây chúng ta sẽ vào bài học mới.
HĐ 3 ( Các tính chất )
GV:cho HS nhận xét lại kết quả hai phép tính vừa thực hiện và nêu ra nhận xét.
GV:khẳng định lại về các tính chất của phép cộng phân số.
GV:khi ta có thì ta sẽ có được điều gì ?
GV:khi ta có thì ta sẽ có được điều gì ?
GV: khi ta có thì ta sẽ có được điều gì ?
GV:theo em phép cộng nhiều phân số cũng có tính chất giao hoán và kết hợp không ?
GV:Khi tính tổng của nhiều phân số ta có thể kết hợp nhiều tính chất. GV:Vậy tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì ?
HĐ 3 ( Áp dụng )
GV:đưa ra ví dụ về tính tổng nhiều phân số và cho HS đọc lại các bước giải.
A =
GV:khi nào thì ta nên áp dụng tính chất giao hoán ?và tại sao phải đổi chỗ như vậy.
GV:tại sao ta phải có sự kết hợp các phân số lại như vậy ?
GV:dựa vào ví dụ để khẳng định lại vai trò của các tính chất.
GV:cho HS hoạt động nhóm
B =
GV:chọn ra 2 nhóm có kết quả sớm nhất và cho 2 nhóm còn lại nhận xét.
GV:đưa ra yêu cầu của ? 2
C =
GV:có nhận xét gì về các phân số trong
GV:để thực hiện phép tính ta nên làm sao ?
GV:cho HS thi đua thực hiện bài này và chi chọn 2HS làm nhanh nhất để cho điểm.
GV:gọi 2HS đại diện trình bày lời giải.
HĐ 5 ( Củng cố )
GV:phép cộng phân số có các tính chất gì ?
GV:các tính chất này có vai trò như thế nào ?
GV:gọi 2HS lên bảng làm bài tập 47 SGK trang 28 :
Tính nhanh :
a)
b)
GV:nhận xét lại kết quả
GV:cho HS quan sát bài tập 50 trang 29 trong SGK và nêu ra yêu cầu của bài tập này.
GV:cho HS chơi trò chơi để điền các số vào ô trống.
GV:nhận xét lại kết quả các đội
GV:không cần thực hiện tính hãy cho biết kết quả của tổng các phân số sau :
HĐ 6 ( Dặn dò )
GV:Về nhà xem lại các tính chất của phép cộng phân số dưới dạng tổng quát.
GV:Làm bài tập 48; 49 SGK trang 28; 29.
Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
Tuần 27 Ngày soạn : 01/03/2010 Tiết 80 Ngày dạy : 02/03/2010 Bài 8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nắm được tính chất cơ bản của phân số : giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 2. Kỹ năng : Bước đầu có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí nhất là khi cộng nhiều phân số. 3. Thái độ : Quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II. Chuẩn bị : 1. GV : Thước, bảng phụ, phiếu học tập. 2. HS : Bảng nhóm, thước, các tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên. III. Tiến trình dạy học : T Nội dung Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 1 7 7 5 5 5 2 5 6 2 1. Các tính chất : a) Tính chất giao hoán : b) Tính chất kết hợp : c) Cộng với số 0 : 2. Áp dụng : A = = ( tính chất giao hoán ) = ( tính chất kết hợp ) = = 0 + =( cộng với số 0 ) B = = = C = = = = a) = = b) = = + = + + = = = = + = v HĐ 1( Ổn định lớp ) GV:cho lớp trưởng báo cáo sỉ số HS của lớp. GV:đề nghi HS trật tự và bước vào tiết học. v HĐ 2 ( Kiểm tra bài cũ ) GV:Cho HS phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu? GV:gọi 2HS lên bảng thực hiện phép tính: GV:cho HS khác nhận xét kết quả của hai bạn vừa thực hiện. GV:cho HS nêu lại tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên ? GV:vậy còn phép cộng các phân số sẽ có các tính chất cơ bản nào sau đây chúng ta sẽ vào bài học mới. v HĐ 3 ( Các tính chất ) GV:cho HS nhận xét lại kết quả hai phép tính vừa thực hiện và nêu ra nhận xét. GV:khẳng định lại về các tính chất của phép cộng phân số. GV:khi ta có thì ta sẽ có được điều gì ? GV:khi ta có thì ta sẽ có được điều gì ? GV: khi ta có thì ta sẽ có được điều gì ? GV:theo em phép cộng nhiều phân số cũng có tính chất giao hoán và kết hợp không ? GV:Khi tính tổng của nhiều phân số ta có thể kết hợp nhiều tính chất. GV:Vậy tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì ? v HĐ 3 ( Áp dụng ) GV:đưa ra ví dụ về tính tổng nhiều phân số và cho HS đọc lại các bước giải. A = GV:khi nào thì ta nên áp dụng tính chất giao hoán ?và tại sao phải đổi chỗ như vậy. GV:tại sao ta phải có sự kết hợp các phân số lại như vậy ? GV:dựa vào ví dụ để khẳng định lại vai trò của các tính chất. GV:cho HS hoạt động nhóm B = GV:chọn ra 2 nhóm có kết quả sớm nhất và cho 2 nhóm còn lại nhận xét. GV:đưa ra yêu cầu của ? 2 C = GV:có nhận xét gì về các phân số trong GV:để thực hiện phép tính ta nên làm sao ? GV:cho HS thi đua thực hiện bài này và chi chọn 2HS làm nhanh nhất để cho điểm. GV:gọi 2HS đại diện trình bày lời giải. v HĐ 5 ( Củng cố ) GV:phép cộng phân số có các tính chất gì ? GV:các tính chất này có vai trò như thế nào ? GV:gọi 2HS lên bảng làm bài tập 47 SGK trang 28 : Tính nhanh : a) b) GV:nhận xét lại kết quả GV:cho HS quan sát bài tập 50 trang 29 trong SGK và nêu ra yêu cầu của bài tập này. GV:cho HS chơi trò chơi để điền các số vào ô trống. GV:nhận xét lại kết quả các đội GV:không cần thực hiện tính hãy cho biết kết quả của tổng các phân số sau : v HĐ 6 ( Dặn dò ) GV:Về nhà xem lại các tính chất của phép cộng phân số dưới dạng tổng quát. GV:Làm bài tập 48; 49 SGK trang 28; 29. Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. HS:báo cáo sỉ số HS của lớp. HS:giữ trật tự HS:phát biểu lại hai quy tắc giống như trong SGK. HS 1: = HS 2: = HS:nhận xét HS:tính chất giao hoán, kết hợp và cộng với số 0. HS:lắng nghe. HS:phép cộng phân số có tính chất giao hoán. HS:lắng nghe. HS:trả lời HS: HS: HS:suy nghĩ và trả lời. HS:lắng nghe. HS:thuận tiện khi tính toán. HS:quan sát. HS:khi vị trí giữa các phân số chưa được hợp lí và để vân dụng tính chất kết hợp. HS:các phân số cùng mẫu. HS:quan sát và lắng nghe B = = = HS:nhận xét lại kết quả. HS:quan sát HS:các phân số chưa tối giản HS:rút gọn phân số. HS:thực hiện bài giải. HS:trình bày lời giải. HS:nêu lại các tính chất của phép cộng phân số. HS:giúp tính toán được thuận tiện. HS giải : a) = = b) = = HS:quan sát và lắng nghe. HS:thực hiện. HS:nhận xét lại kết quả HS:trả lời dựa vào kết quả của bảng các ô số. HS:ghi nhớ HS:ghi nhớ. HS:lắng nghe
Tài liệu đính kèm: