Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.

2.Kỹ năng:

Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi.

3.Thái độ:

Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Hệ thống bài tập.

2. HS: Làm bài tập.

III. Phương pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

IV. Tiến trình:

1. Ổn định : (1) 6A2:

2 Kiểm tra bài cũ: (3)

 Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của HS

3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (10)

-GV: Tách các số trong một tích thành tích các số 2, 3, 4.

-GV: Khi đã tách xong, GV cho HS trả lời các tích bằng nhau.

Hoạt động 2: (13)

-GV: Hướng dẫn HS thực hiện như SGK.

-GV: Cho 3 HS lên bảng thực

-HS: Lần lượt tách như hướng dẫn của GV.

-HS: 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9

15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4

-HS: Chú ý theo dõi.

-HS: Các em khác làm vào vở Bài 35: Tìm các tích bằng nhau

Ta có: 15.2.6 = 3.5.2.2.3

4.4.9 = 2.2.2.2.3.3

 5.3.12 = 5.3.2.2.3

 8.18 = 2.2.2.2.3.3

 15.3.4 = 3.5.3.2.2

 8.2.9 = 2.2.2.2.3.3

Vậy: 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9

 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4

Bài 36: Ta có:

45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270

 45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6

 = 240 +30 = 270

a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/ 09/ 2013
Ngày dạy: 07/ 09/ 2013
Tuần: 3
Tiết: 8
LUYỆN TẬP §1.2
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
3.Thái độ:
Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn bị:
GV: Hệ thống bài tập.
HS: Làm bài tập.
III. Phương pháp: 
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định : (1’) 6A2: 	
Kiểm tra bài cũ: (3’)
 	Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của HS
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
-GV: Tách các số trong một tích thành tích các số 2, 3, 4.
-GV: Khi đã tách xong, GV cho HS trả lời các tích bằng nhau.
Hoạt động 2: (13’) 
-GV: Hướng dẫn HS thực hiện như SGK.
-GV: Cho 3 HS lên bảng thực 
-HS: Lần lượt tách như hướng dẫn của GV.	
-HS: 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Các em khác làm vào vở 
Bài 35: Tìm các tích bằng nhau
Ta có:	15.2.6 = 3.5.2.2.3
= 2.2.2.2.3.3
	5.3.12 = 5.3.2.2.3
	8.18 = 2.2.2.2.3.3
	15.3.4 = 3.5.3.2.2
	8.2.9 = 2.2.2.2.3.3
Vậy: 	4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
	15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
Bài 36: Ta có:
45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270
	45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 
	= 240 +30 = 270
a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
hiện.
Hoạt động 3: (9’)
-GV: Hướng dẫn HS thực hiện như SGK.
Tách 99 = 100 – 1 
Tách 19 = 20 – 1 
-GV: Chia lớp thành 7 nhĩm, thảo luận trong 5 phút sau đĩ đại diện nhĩm nhanh nhất lên trình bày
Hoạt động 4: (7’)
-GV: Cho 5 HS lên bảng tính với 5 câu tương ứng.
và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.	
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. Các nhĩm khác theo dõi nhận xét
-HS: Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 
	= 100.3 = 300
c) 125.16 = 125.( 8.2) =(125.8).2
= 1000.2 = 2000
Bài 37: 
Aùp dụng tính chất: a(b – c) = a.b – a.c
VD: 13.99 = 13(100 – 1) 
= 13.100 – 13.1 = 1300 – 13 = 1287
a) 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1
= 320 – 16 = 304
b) 46.99 = 46.(100 – 1) =46.100 – 46.1
	= 4600 – 46 = 4554
Bài 39:
142857. 2 = 285714
142857. 3 = 428571
142857. 4 = 571428
142857. 5 = 714285
142857. 6 = 857142
 4. Củng cố : 
	Xen vào lúc luyện tập.
 5. Hướng dẫn về nhà: ( 2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Đọc trước bài 6.	 
6. Rút kinh nghiệm: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 3Tiet 8SH6 Luyen tap NH 20132014.docx