Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập phép trừ - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập phép trừ - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

· Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép trừ và mối quan hệ các số trong phép trừ.

· Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh họat các kiến thức đã họcđể tính nhanh, tính nhẩm

B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :

 Gv: Phấn màu, MTBT

 Học sinh:MTBT

C. Tiến trình bài dạy :

1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)

2/ Kiểm tra bài cũ : (9 phút )

 hs1: Điều kiện để phép trừ thực hiện được là gì? BT41/22

 hs2: Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ ( Ghi tóm tắt ở góc bảng )

 Tìm x biết : a. x-35=120 b.118-x=93 c.x+61=74

 Học sinh cả lớp làm bt 2.

 Học sinh nhận xét; giáo viên chốt lại cách tìm các thành phần trong phép trừ.

3/ Bài mới:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

10

7

7

8

 1/ Họat động 1:

· Ghi bài 47/24 lên bảng

· Hãy nêu cách tìm x

· Chốt:

- Đầu tiên xem phép tính trong ngoặc là 1 số chưa biết trong phép tính tìm số chưa biết đó

- Tiếp theo tìm x

+ Sau khi học sinh làm xong, giáo viên thu 1 vài bài chấm điểm.

+ Hãy nêu nhận xét bài làm của bạn.

+ Giáo viên sữa cách trình bày bài làm của học sinh.

+ Chốt: Đối với dạng tìm x trên ta xem biểu thức trong ngoặc là số chưa biết cần tìm trước, tiếp theo tìm x

2/ Họat động 2:

+ Cho học sinh đọc bài 48

+ Giải thích thêm cách làm của vdụ

+ Cho học sinh nhẩm kết quả các bài tóan:

a. 45+97

b. 56+195

c. 45+102

3/ Họat động 3:

+ cho học sinh đọc đề bài 49

+ Giáo viên giải thích thêm cách làm

+ nhẩm ngay kết quả các phép tính sau:

a. 527-98

b. 1561-993

c. 763-598

+ giáo viên chốt: nếu cộng vào số trừ và số bị trừ cùng một số thì kết quả vẫn không thay đổi.

4/ họat động 4:

Củng cố:

+ giáo viên treo bảng phụ ghi bài tập 51/25

+ cho học sinh họat động nhóm

+ giáo viên hướng dẫn các trình bày:

- Lập luận để tìm tổng các số ở mỗi dòng( cột hay đường chéo)

- Tìm số ở mỗi ô thuộc dòng, cột

+ Giáo viên thu bài của 2 nhóm

+ Cho học sinh nhận xét bài trên bảng

+ Giáo viên nhận xét bài của hai nhóm

Học sinh nêu cách tìm x

3 học sinh lên bảng làm đồng thời

học sinh làm nháp

Học sinh nêu nhận xét

Học sinh đọc

2học sinh lên bảng

học sinh trả lời miệng

Học sinh đọc

2 học sinh lên bảng

Học sinh đọc đề

Học sinh nêu cách làm

1 học sinh trình bày bài làm

Học sinh nhận xét bài làm trên bảng và các nhóm Bài 47/24: Tìm x

a. (x-35)-120=0

 x-35=0+120

 x-35=120

 x=120+35

 x=155

b. 124+(118-x)=217

 118-x=217-124

 118-x=93

 x =118-93

 x=25

c. 156-(x+61)=82

 x+61=156-82

 x+61=74

 x =74-61

 x=13

Bài 48/24: Tính nhẩm

· 35+98=(35-2)+(98+2)

 =33+100=133

· 46+29=(46-1)+(29+1)

 =45+30=75

Bài 49/24: Tính nhẩm

· 321-96=(321+4)-(96+4)

 =325-100=225

· 1354-997=(1354+3)-(997+3)=1357-1000=357

Bài 51/25:

Tổng các số ở mỗi dòng mỗi cột bằng: 8+5+2=15

Ô(1x1):15-(5+6)=4

Ô(2x1):15-(8+4)=3

Ô(1x2):15-(4+2)=9

Ô(3x2):15-(8+6)=1

Ô(2x3):15-(6+2)=7

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập phép trừ - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:	4
	Tiết:	10 	 	
	Ngàysoạn:11/9/08
 Người dạy:Phạm văn Danh
A. Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép trừ và mối quan hệ các số trong phép trừ.
Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh họat các kiến thức đã họcđể tính nhanh, tính nhẩm
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: Phấn màu, MTBT
Học sinh:MTBT
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : (9 phút )
hs1: Điều kiện để phép trừ thực hiện được là gì? BT41/22
hs2: Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ ( Ghi tóm tắt ở góc bảng )
	Tìm x biết :	a. x-35=120	b.118-x=93	c.x+61=74
	Học sinh cả lớp làm bt 2.
	Học sinh nhận xét; giáo viên chốt lại cách tìm các thành phần trong phép trừ.
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
10’
7’
7’
8’
1/ Họat động 1: 
Ghi bài 47/24 lên bảng
Hãy nêu cách tìm x
Chốt:
- Đầu tiên xem phép tính trong ngoặc là 1 số chưa biết trong phép tínhà tìm số chưa biết đó
- Tiếp theo tìm x
+ Sau khi học sinh làm xong, giáo viên thu 1 vài bài chấm điểm.
+ Hãy nêu nhận xét bài làm của bạn.
+ Giáo viên sữa cách trình bày bài làm của học sinh.
+ Chốt: Đối với dạng tìm x trên ta xem biểu thức trong ngoặc là số chưa biết cần tìm trước, tiếp theo tìm x
2/ Họat động 2: 
+ Cho học sinh đọc bài 48
+ Giải thích thêm cách làm của vdụ
+ Cho học sinh nhẩm kết quả các bài tóan:
45+97
56+195
45+102
3/ Họat động 3: 
+ cho học sinh đọc đề bài 49
+ Giáo viên giải thích thêm cách làm
+ nhẩm ngay kết quả các phép tính sau:
527-98
1561-993
763-598
+ giáo viên chốt: nếu cộng vào số trừ và số bị trừ cùng một số thì kết quả vẫn không thay đổi.
4/ họat động 4:
Củng cố:
+ giáo viên treo bảng phụ ghi bài tập 51/25
+ cho học sinh họat động nhóm
+ giáo viên hướng dẫn các trình bày:
- Lập luận để tìm tổng các số ở mỗi dòng( cột hay đường chéo)
- Tìm số ở mỗi ô thuộc dòng, cột
+ Giáo viên thu bài của 2 nhóm
+ Cho học sinh nhận xét bài trên bảng
+ Giáo viên nhận xét bài của hai nhóm
Học sinh nêu cách tìm x
3 học sinh lên bảng làm đồng thời
học sinh làm nháp
Học sinh nêu nhận xét
Học sinh đọc
2học sinh lên bảng
học sinh trả lời miệng
Học sinh đọc
2 học sinh lên bảng
Học sinh đọc đề
Học sinh nêu cách làm
1 học sinh trình bày bài làm
Học sinh nhận xét bài làm trên bảng và các nhóm
Bài 47/24: Tìm x
(x-35)-120=0
 x-35=0+120
 x-35=120
 x=120+35
 x=155
124+(118-x)=217
 118-x=217-124
 118-x=93
 x =118-93
 x=25
156-(x+61)=82
 x+61=156-82
 x+61=74
 x =74-61
 x=13
Bài 48/24: Tính nhẩm
35+98=(35-2)+(98+2)
 =33+100=133
46+29=(46-1)+(29+1)
 =45+30=75
Bài 49/24: Tính nhẩm
321-96=(321+4)-(96+4)
 =325-100=225
1354-997=(1354+3)-(997+3)=1357-1000=357
Bài 51/25:
Tổng các số ở mỗi dòng mỗi cột bằng: 8+5+2=15
Ô(1x1):15-(5+6)=4
Ô(2x1):15-(8+4)=3
Ô(1x2):15-(4+2)=9
Ô(3x2):15-(8+6)=1
Ô(2x3):15-(6+2)=7
4
9
2
3
5
7
8
1
6
4/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút )
Củng cố: 
Về nhà: 
Oân lại công thức liên quan giữa các số trong phép chia hết và phép chia có dư
Bài tập : 50;46/24,25 ; 62;64/10 ( sách bài tập )
Hướng dẫn bài tập.
Tiết sau: Luyện tập 2

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-10.doc