1. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết vận dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu vào bài tập
- Kỹ năng: Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng
- Thái độ: Có ý thức nhận xét các đặc điểm của các phân sô để cộng nhanh và đúng
2. Trọng tâm
- Cộng các phân số
3. Chuẩn bị:
-GV: 2 bảng phụ ghi bài 62b/ SBT để HS chơi trị chơi.
-HS: Bảng nhĩm, bt viết bảng.
4. Tiến trình:
4.1 On định tổ chức và kiểm diện:
4.2 Kiểm tra miệng
4.3 Giảng bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG
Hoạt động 1: Bài tập cũ
HS1:
-Nu quy tắc cộng hai phn số cng mẫu.
Viết cơng thức tổng qut.(5đ)
-Lm bi 43 a,d/ 26 SGK.(5đ)
HS2: -Nu quy tắc cộng hai phn số khơng cng mẫu.(4đ)
-Bi 45/ 26 SGK.(6đ)
Hoạt động 2: Bài tập mới
GV: muốn cộng cc phn số khơng cng mẫu ta lm ntn?
HS: trả lời
Gọi 3 HS lên bảng làm đồng thời câu a, b, c.
GV: trước khi cộng cc phn số khong cng mẫu ta nn kiểm tra điều gì?
HS: ta nn kiểm tra xem cc phn số đ cho tối giản chưa v tối giản nĩ sau đó mới quy đồng.
Gọi 3 HS lên bảng làm đồng thời câu a, b, c.
Gọi 2 HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài.
GV gợi ý : Nếu lm ring thì mỗi người làm được mấy phần công việc?
GV: Nếu làm chung 1 giờ cả hai người sẽ làm bao nhiêu công việc?
-GV gọi 1 HS ln bảng.
Em hy trình by hồn chỉnh bi tốn.
4.4 Câu hỏi , bài tập củng cố
-Gọi vi Hs nhắc lại quy tắc php cộng phn số cng mẫu v khơng cng mẫu.
-Tổ chức “ Trị chơi tính nhanh”.
-Đề bài ghi sẵn bảng phụ.
-Tổng cộng 2 đội, mỗi đội 5 HS, mỗi bạn được quyền điền kết quả vào 1 ô rồi chuyền bút cho bạn tiếp theo, thời gian chơi 3 phút. I/ Sửa bi tập cũ:
Bi 43/ 26 SGK:
=
Bi 45/ 26 SGK:
a/ x =
b/ x=
Vậy x = 1
II/ Bi tập mới:
Bi 1: Cộng cc phn số:
a/
b/
c/ (-2)+
Bi 2: Cộng cc phn số:
a/
b/
c/
Bi 3: ( Bài 63 SBT) Toán đố:
Giải
1 giờ người thứ nhất làm được cơng việc.
Một giờ người thứ hai làm được cơng việc.
Một giờ cả hai người cùng làm được:
( cơng việc).
Tuần 26 ND: 12/3/2012 LUYỆN TẬP Tiết 78 1. Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết vận dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu vào bài tập - Kỹ năng: Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng - Thái độ: Có ý thức nhận xét các đặc điểm của các phân sô để cộng nhanh và đúng 2. Trọng tâm - Cộng các phân số 3. Chuẩn bị: -GV: 2 bảng phụ ghi bài 62b/ SBT để HS chơi trị chơi. -HS: Bảng nhĩm, bút viết bảng. 4. Tiến trình: 4.1 Oån định tổ chức và kiểm diện: 4.2 Kiểm tra miệng 4.3 Giảng bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG Hoạt động 1: Bài tập cũ HS1: -Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Viết cơng thức tổng quát.(5đ) -Làm bài 43 a,d/ 26 SGK.(5đ) HS2: -Nêu quy tắc cộng hai phân số khơng cùng mẫu.(4đ) -Bài 45/ 26 SGK.(6đ) Hoạt động 2: Bài tập mới GV: muốn cộng các phân số khơng cùng mẫu ta làm ntn? HS: trả lời Gọi 3 HS lên bảng làm đồng thời câu a, b, c. GV: trước khi cộng các phân số khong cùng mẫu ta nên kiểm tra điều gì? HS: ta nên kiểm tra xem các phân số đã cho tối giản chưa và tối giản nĩ sau đĩ mới quy đồng. Gọi 3 HS lên bảng làm đồng thời câu a, b, c. Gọi 2 HS đọc đề bài và tĩm tắt đề bài. GV gợi ý : Nếu làm riêng thì mỗi người làm được mấy phần cơng việc? GV: Nếu làm chung 1 giờ cả hai người sẽ làm bao nhiêu cơng việc? -GV gọi 1 HS lên bảng. Em hãy trình bày hồn chỉnh bài tốn. 4.4 Câu hỏi , bài tập củng cố -Gọi vài Hs nhắc lại quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu. -Tổ chức “ Trị chơi tính nhanh”. -Đề bài ghi sẵn bảng phụ. -Tổng cộng 2 đội, mỗi đội 5 HS, mỗi bạn được quyền điền kết quả vào 1 ơ rồi chuyền bút cho bạn tiếp theo, thời gian chơi 3 phút. I/ Sửa bài tập cũ: Bài 43/ 26 SGK: = Bài 45/ 26 SGK: a/ x = b/ x= Vậy x = 1 II/ Bài tập mới: Bài 1: Cộng các phân số: a/ b/ c/ (-2)+ Bài 2: Cộng các phân số: a/ b/ c/ Bài 3: ( Bài 63 SBT) Tốn đố: Giải 1 giờ người thứ nhất làm được cơng việc. Một giờ người thứ hai làm được cơng việc. Một giờ cả hai người cùng làm được: ( cơng việc). ( -1 Kết thúc GV cho HS nhận xét và thưởng cho đội thắng cuộc. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: * Đối với bài học ở tiết học này: -Học thuộc quy tắc. -Bài tập 61, 65 SBT/ 12. * Đối với bài học ở tiết học sau: -Ơn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. -Đọc trước bài tính chất cơ bản của phép cộng phân số cho ví dụ từng tính chất. 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: