Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 78: So sánh phân số - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 78: So sánh phân số - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ

TRÒ

 Hoạt động 1. So sánh hai phân số có cùng mẫu.

*GV :Đưa ra ví dụ:

Từ đó có nhận xét gì về kết quả so sánh của

 < ;=""> .

*HS : Theo dõi và ghi bài

*GV : Nhận xét và khẳng định:

Tương tự, việc so sánh với hai phân số có tử và mẫu là số nguyên cũng như vậy.Khi đó ta có quy tắc sau:

 *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.

*GV : Yêu cầu học sinh làm?1.

*HS : Hai học sinh lên bảng.

*GV: Nhận xét .So sánh: và .*HS: so sánh

*GV:Nhận xét và đưa ra chú ý :

Hoạt động 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu.

*GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong SGK- trang 22 rồi cho nhận xét.

*HS: Thực hiện.

*GV: - Nhận xét .

 - Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ?.

*HS: Trả lời.

*GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc:

*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.

*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.

So sánh hai phân số sau:

a, và ; b, và

*HS: Thực hiện.

a,

Nhận thấy:

Suy ra: >

b,

Nhận thấy:

Suy ra:

*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.

So sánh phân số sau với 0:

 ,, ,

*HS: Hoạt động theo nhóm lớn.

*GV: Qua ?3 có nhận xét gì:

Phân số có tử và mẫu cùng dấu ?.

Phân số có tử và mẫu khác dấu ?.

*HS: Trả lời.

*GV: Nhận xét.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 78: So sánh phân số - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 26/02/2010
Ngày dạy : 03/03/2010
Tiết 78 :
so sánh phân số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :Hoùc sinh hieồu vaứ vaọn duùng ủửụùc qui taộc so saựnh hai phaõn soỏ cuứng maóu vaứ khoõng cuứng maóu ; nhaọn bieỏt ủửụùc phaõn soỏ aõm , dửụng . 
2. Kĩ năng :Coự kyừ naờng vieỏt caực phaõn soỏ ủaừ cho dửụựi daùng caực phaõn soỏ coự cuứng maóu dửụng ủeồ so saựnh phaõn soỏ .
3. Thái độ :Tích cực trong học tập và có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:Phấn mầu.
2. Học sinh:
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
 - Phaựt bieồu tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ ?
 - Theỏ naứo laứ hai phaõn soỏ baống nhau ?
 - Phaựt bieồu qui taộc ủeồ ruựt goùn moọt phaõn soỏ .
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và
trò
TG
Nội dung
 Hoạt động 1. So sánh hai phân số có cùng mẫu.
*GV :Đưa ra ví dụ :
Từ đó có nhận xét gì về kết quả so sánh của
 .
*HS : Theo dõi và ghi bài 
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Tương tự, việc so sánh với hai phân số có tử và mẫu là số nguyên cũng như vậy.Khi đó ta có quy tắc sau :
 *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
*HS : Hai học sinh lên bảng.
*GV: Nhận xét .So sánh: và .*HS: so sánh
*GV:Nhận xét và đưa ra chú ý :
Hoạt động 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu.
*GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong SGK- trang 22 rồi cho nhận xét.
*HS: Thực hiện. 
*GV: - Nhận xét .
 - Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ?.
*HS: Trả lời. 
*GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc:
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
So sánh hai phân số sau :
a, và ; b, và 
*HS: Thực hiện. 
a, 
Nhận thấy:
Suy ra: >
b, 
Nhận thấy:
Suy ra: <
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
So sánh phân số sau với 0 : 
 ,, , 
*HS: Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV: Qua ?3 có nhận xét gì:
Phân số có tử và mẫu cùng dấu ?.
Phân số có tử và mẫu khác dấu ?.
*HS: Trả lời. 
*GV: Nhận xét.
15’
20’
 1. So sánh hai phân số có cùng mẫu.
- VD :Ta đã biết: > ; < .
Do vậy đối với hai phân số có tử và mẫu là số nguyên nó cũng đúng.
Quy tắc:(SGK)
?1.
 ;
 > ; < 
- Ví dụ: < .
Vì:= 
Chú ý : ( SGK)
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu.
- Ví dụ:
So sánh hai phân số và 
 ta có: .
quy đồng mẫu hai phân số ta có:
;
Nhận thấy: . 
Suy ra: > 
Quy tắc: ( SGK)
?2.
So sánh hai phân số sau :
a, và ; b, và 
Giải:
a, 
Nhận thấy:
Suy ra: >
b, 
Nhận thấy:
Suy ra: <
?3.
So sánh phân số sau với 0 : 
 ,, , 
Ta có:
 > 0 ,> 0, < 0, < 0
Nhận xét: ( SGK)
4.Luyện tập và Củng cố (2phút)
Baứi taọp 37 vaứ 38 SGK
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút)
Baứi taọp veà nhaứ 39 ; 40 vaứ 41 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docT78.doc