HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ
Hoạt động 1. So sánh hai phân số có cùng mẫu.
*GV :Đưa ra ví dụ:
Từ đó có nhận xét gì về kết quả so sánh của
< ;=""> .
*HS : Theo dõi và ghi bài
*GV : Nhận xét và khẳng định:
Tương tự, việc so sánh với hai phân số có tử và mẫu là số nguyên cũng như vậy.Khi đó ta có quy tắc sau:
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm?1.
*HS : Hai học sinh lên bảng.
*GV: Nhận xét .So sánh: và .*HS: so sánh
*GV:Nhận xét và đưa ra chú ý :
Hoạt động 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu.
*GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong SGK- trang 22 rồi cho nhận xét.
*HS: Thực hiện.
*GV: - Nhận xét .
- Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ?.
*HS: Trả lời.
*GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc:
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
So sánh hai phân số sau:
a, và ; b, và
*HS: Thực hiện.
a,
Nhận thấy:
Suy ra: >
b,
Nhận thấy:
Suy ra:
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
So sánh phân số sau với 0:
,, ,
*HS: Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV: Qua ?3 có nhận xét gì:
Phân số có tử và mẫu cùng dấu ?.
Phân số có tử và mẫu khác dấu ?.
*HS: Trả lời.
*GV: Nhận xét.
Ngày soạn : 26/02/2010 Ngày dạy : 03/03/2010 Tiết 78 : so sánh phân số I. Mục tiêu 1. Kiến thức :Hoùc sinh hieồu vaứ vaọn duùng ủửụùc qui taộc so saựnh hai phaõn soỏ cuứng maóu vaứ khoõng cuứng maóu ; nhaọn bieỏt ủửụùc phaõn soỏ aõm , dửụng . 2. Kĩ năng :Coự kyừ naờng vieỏt caực phaõn soỏ ủaừ cho dửụựi daùng caực phaõn soỏ coự cuứng maóu dửụng ủeồ so saựnh phaõn soỏ . 3. Thái độ :Tích cực trong học tập và có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị 1.Giáo viên:Phấn mầu. 2. Học sinh: III. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Phaựt bieồu tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ ? - Theỏ naứo laứ hai phaõn soỏ baống nhau ? - Phaựt bieồu qui taộc ủeồ ruựt goùn moọt phaõn soỏ . 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. So sánh hai phân số có cùng mẫu. *GV :Đưa ra ví dụ : Từ đó có nhận xét gì về kết quả so sánh của . *HS : Theo dõi và ghi bài *GV : Nhận xét và khẳng định : Tương tự, việc so sánh với hai phân số có tử và mẫu là số nguyên cũng như vậy.Khi đó ta có quy tắc sau : *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. *HS : Hai học sinh lên bảng. *GV: Nhận xét .So sánh: và .*HS: so sánh *GV:Nhận xét và đưa ra chú ý : Hoạt động 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. *GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong SGK- trang 22 rồi cho nhận xét. *HS: Thực hiện. *GV: - Nhận xét . - Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ?. *HS: Trả lời. *GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc: *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. So sánh hai phân số sau : a, và ; b, và *HS: Thực hiện. a, Nhận thấy: Suy ra: > b, Nhận thấy: Suy ra: < *GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. So sánh phân số sau với 0 : ,, , *HS: Hoạt động theo nhóm lớn. *GV: Qua ?3 có nhận xét gì: Phân số có tử và mẫu cùng dấu ?. Phân số có tử và mẫu khác dấu ?. *HS: Trả lời. *GV: Nhận xét. 15’ 20’ 1. So sánh hai phân số có cùng mẫu. - VD :Ta đã biết: > ; < . Do vậy đối với hai phân số có tử và mẫu là số nguyên nó cũng đúng. Quy tắc:(SGK) ?1. ; > ; < - Ví dụ: < . Vì:= Chú ý : ( SGK) 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. - Ví dụ: So sánh hai phân số và ta có: . quy đồng mẫu hai phân số ta có: ; Nhận thấy: . Suy ra: > Quy tắc: ( SGK) ?2. So sánh hai phân số sau : a, và ; b, và Giải: a, Nhận thấy: Suy ra: > b, Nhận thấy: Suy ra: < ?3. So sánh phân số sau với 0 : ,, , Ta có: > 0 ,> 0, < 0, < 0 Nhận xét: ( SGK) 4.Luyện tập và Củng cố (2phút) Baứi taọp 37 vaứ 38 SGK 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút) Baứi taọp veà nhaứ 39 ; 40 vaứ 41 SGK
Tài liệu đính kèm: