Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77: So sánh phấn số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77: So sánh phấn số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

I. Mục tiêu :

· HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.

· Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương, để so sánh phân số.

II. Chuẩn bị :

 1. Giáo viên : giáo án , thước

 2. Học sinh : Đọc trước bài mới

III. Các bước lên lớp :

 1. Ổn định lớp :

 2. Kiểm tra bài cũ :

 Qui đồng mẫu các phân số : và và

 và và

 Trong 2 phân số thì Trong 2 phân số thì

 3. Giảng bài mới : SO SÁNH PHÂN SỐ

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

 Trong BT kiểm tra bài cũ ta thấy phân số :

 vậy KL

?1

* So sánh các phân số :

 và ? và

 Muốn so sánh các phân số này ta cần làm gì để đưa về trường hợp phân số có mẫu dương

?2 So sánh các phân số sau :

 và MC = 36

b. và

 Rút gọn Phân số có mẫu dương

?3 So sánh với 0

 với 0

* Trong các phân số sau phân số nào dương, phân số nào âm

 < 0=""> 0 > 0

 < 0="0" hs="" lấy="" 2="" ví="" dụ="">

* <>

* >

đưa về phân số có mẫu dương

 và

tương tự :

 và . Vậy : >

>

Qui đồng mẫu ta có :

 và

Vậy : <>

 > và <>

Vậy : phân số có tử và mẫu cùng dấu thử phân số > 0 và phân số có tử mẫu khác dấu thì phân số < 0="" (phân="" số=""> 0 là phân số dương, phân số < 0="" là="" phân="" số="" âm)="" 1.="" so="" sánh="" hai="" phân="" số="" cùng="" mẫu="">

 a. Ví dụ : <>

 b. Qui tắc : SGK trang 22

 Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

2. So sánh hai phân số không cùng mẫu số

a. Ví dụ : So sánh

 và MC = 20

Qui đồng ta có 2 phân số

 > >

Qui tắc : SGK trang 23

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77: So sánh phấn số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
TIẾT 77 : 	 SO SÁNH PHÂN SỐ
Ngày dạy :
I. Mục tiêu :
HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương, để so sánh phân số.
II. Chuẩn bị :
 1. Giáo viên : giáo án , thước
 2. Học sinh : Đọc trước bài mới 
III. Các bước lên lớp :
 1. Ổn định lớp :
 2. Kiểm tra bài cũ :
 Qui đồng mẫu các phân số : và và 
	 và và 
 Trong 2 phân số thì Trong 2 phân số thì 
 3. Giảng bài mới :	SO SÁNH PHÂN SỐ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
 Trong BT kiểm tra bài cũ ta thấy phân số :
 vậy KL
?1
* So sánh các phân số :
 và ? và 
 Muốn so sánh các phân số này ta cần làm gì để đưa về trường hợp phân số có mẫu dương
?2 So sánh các phân số sau :
 và MC = 36
b. và 
 Rút gọn Phân số có mẫu dương
?3 So sánh với 0 
 với 0
* Trong các phân số sau phân số nào dương, phân số nào âm
 0 > 0
 < 0 = 0
HS lấy 2 ví dụ khác
* < 
* > 
đưa về phân số có mẫu dương 
 và 
tương tự :
 và . Vậy : > 
> 
Qui đồng mẫu ta có :
 và 
Vậy : < 
 > và < 
Vậy : phân số có tử và mẫu cùng dấu thử phân số > 0 và phân số có tử mẫu khác dấu thì phân số 0 là phân số dương, phân số < 0 là phân số âm)
1. So sánh hai phân số cùng mẫu :
 a. Ví dụ : < 
 b. Qui tắc : SGK trang 22
 Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu số
a. Ví dụ : So sánh
 và MC = 20
Qui đồng ta có 2 phân số
 > > 
Qui tắc : SGK trang 23
4. Củng cố:
 BT 57/11 Sách BT
5. Dặn dò :
Học thuộc 2 qui tắc so sánh phân số
Làm các bài tập : 37, 38, 39, 41 trang 23, 24 SGK
Hướng dẫn BT 41 SGK, dùng t/c bắc cầu
> và > thì > 
 Ví dụ : và có < 1 < . Vậy : < 
Tiết sau học bài phép cộng phân số :
 Ôn lại cộng phân số ở lớp 5 và cộng 2 số nguyên. Xem truớc bài cộng phân số.

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 77.doc