Hoạt động của thầyvà trò Nội dung kiến thức
HĐ 1:(20phút):
Củng cố kiến thức quy đồng mẫu nhiều phân số, rèn luyện kĩ năng
G1-1: Không nên rút gọn p/số:
có nhận xét gì?
H1-1 trả lời
G1-2: Nhắc lại cách tính nhẩm tìm BCNN bằng cách lấy số lớn nhất
Nhân nhẩm với 1,2,3 rồi chia cho các số còn lại
Tìm các thừa số phụ?
H1-2 trả lời
Thực hiện nhân cả tử lẫn mẫu với thừa số phụ tương ứng
Một cách tương tự
G1-3: cho HS thự c hiện BT32a
G1-4 Nhẩm xem
MSC = BCNN 7,9,21
Tìm các thừa số phụ
Thực hiện quy đồng
H1-3 trả lời
G1-5: ta nên tính 22.3 và 23.11
Bằng số nào do không? Vì sao
G1-6: ta không nên tính, vì ở đây đa
Thực hiện tìm thừa số phụ.
Thực hiện quy đồng
G1-7: chú ý cho ta khai mẫu chung đối với phân số ta ts ng tố
G1-8: cho HS tự làm bt34
G1-9: chú ý cho HS
A) tính
Như vậy ta đã đưa về cùng mẫu
c)
quy đ 3 phân số:
H1-4 thự c hiện:
HĐ2:(15phút):
Ap dụng quy đồng phân số để só ánh phân số và làm bài toán thực tế
G2-1: để so sánh 2 phân số ta làm ntn
G2-2: đưa về cùng mẫu xem
H2-1 thực hiện:
Có nhận xét gì về –84 và 14
Vậy thực hiện nhân cả làm mẫu của
H2-2 trả lời:
vật kết luận gì
Tương tự: HD cho H (thực hiện cuả b)
Thực hiện ta gns 2 phân số
Vật kết luận gì
G2-3: Gv giới thiệu BT36, đố vui
BT30: Quy đồng mẫu
d)
90.2 = 180.
180 ┇ 60 và 180 ┇18
MSC = BCNN (60,18,90) = 180
180 : 6 = 3
180 :18 = 10
180 : 98 = 2
BT39: quy đồng mẫu các phân số
a)
MSC= BCNN (7,9,21) = 63
63:7 = 9, 63:9 = 7, 63:21 = 3
b)
MSC: BCNN(22.3, 23.11) = 23.3.11
23.3.11 = 22.3 = 2.11 = 22
23.3.11 : 23.11 = 3
BT34:
a)
c) Hs thực hiện:
BT31: so sánh hai phân số
a)
-84:14=-6
b)
BT 36
Đáp án: HOI AN MY SON
Tiết 76: LUYỆN TẬP Ngày soạn: 8/03/2009 Ngày dạy3/2009 Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố chắc chắn quy đồng mẫu nhiều phân số. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quy đồng nhiều phân số theo quy tắc và theo cách tính nhẩm 3.Thái độ: Có ý thức luôn làm theo thứ tự, thói quen tự học. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề Chuẩn bị: GV: SGK bài soạn – HS: Bài tập, bài cũ Tiến trình các bước lên lớp: Oån định tổ chức lớp:(1phút): Bài cũ: (5phút): Lớp 6A Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện HS1. Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều p/số Làm BT: 29 câu a,b HS2. Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều phân số Làm BT: 30 a, c Bài mới Hoạt động của thầyvà trò Nội dung kiến thức HĐ 1:(20phút): Củng cố kiến thức quy đồng mẫu nhiều phân số, rèn luyện kĩ năng G1-1: Không nên rút gọn p/số: có nhận xét gì? H1-1 trả lời G1-2: Nhắc lại cách tính nhẩm tìm BCNN bằng cách lấy số lớn nhất Nhân nhẩm với 1,2,3 rồi chia cho các số còn lại Tìm các thừa số phụ? H1-2 trả lời Thực hiện nhân cả tử lẫn mẫu với thừa số phụ tương ứng Một cách tương tự G1-3: cho HS thự c hiện BT32a G1-4 Nhẩm xem MSC = BCNN 7,9,21 Tìm các thừa số phụ Thực hiện quy đồng H1-3 trả lời G1-5: ta nên tính 22.3 và 23.11 Bằng số nào do không? Vì sao G1-6: ta không nên tính, vì ở đây đa Thực hiện tìm thừa số phụ. Thực hiện quy đồng G1-7: chú ý cho ta khai mẫu chung đối với phân số ta ts ng tố G1-8: cho HS tự làm bt34 G1-9: chú ý cho HS tính Như vậy ta đã đưa về cùng mẫu c) quy đ 3 phân số: H1-4 thự c hiện: HĐ2:(15phút): Aùp dụng quy đồng phân số để só ánh phân số và làm bài toán thực tế G2-1: để so sánh 2 phân số ta làm ntn G2-2: đưa về cùng mẫu xem H2-1 thực hiện: Có nhận xét gì về –84 và 14 Vậy thực hiện nhân cả làm mẫu của H2-2 trả lời: vật kết luận gì Tương tự: HD cho H (thực hiện cuả b) Thực hiện ta gns 2 phân số Vật kết luận gì G2-3: Gv giới thiệu BT36, đố vui BT30: Quy đồng mẫu d) 90.2 = 180. 180 ┇ 60 và 180 ┇18 MSC = BCNN (60,18,90) = 180 180 : 6 = 3 180 :18 = 10 180 : 98 = 2 BT39: quy đồng mẫu các phân số a) MSC= BCNN (7,9,21) = 63 63:7 = 9, 63:9 = 7, 63:21 = 3 b) MSC: BCNN(22.3, 23.11) = 23.3.11 23.3.11 = 22.3 = 2.11 = 22 23.3.11 : 23.11 = 3 BT34: a) c) Hs thực hiện: BT31: so sánh hai phân số a) -84:14=-6 b) BT 36 Đáp án: HOI AN MY SON Củng cố: (2phút):1/ Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều phan số 2/ khi quy đồng một số tự nhiên với 1 phân số ta làm ntn V> Dặn dò(2phút)::xem lại các bt đã giải Tiếp tục học quy tắc sgk Làm BT 33,34,35 Sgk Rút kinh nghiệm..
Tài liệu đính kèm: