1/ Mục tiêu:
a.Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
b.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.
c.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn
2/ Chuẩn bị:
GV: bảng phụ ghi bài tập.Thước thẳng
HS: Hoàn thàh các yêu cầu của tiết trước
3/ Phương pháp : Vấn đáp , thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng .
4/ Tiến trình:
4.1/ Ổn định : KDHS: 61
4.2/ KTBC:: kết hợp luyện tập
4.3/ Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Bai tập cũ
HS1: Tìm tất cả các phân số bằng phân số và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19. (10đ)
HS2: Bài 31/ 7 SBT.(10đ)
Lớp nhận xét bổ sung
GV: nhận xét phê điểm
Hoạt động 2: Bai tập mới
Bài 25/ 16 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập
HS: đọc đề bài:
Viết tất cả các phân số bằng mà tử và mẫu là các số tự nhiên có 2 chữ số.
Bài 26/ 16 SGK
GV: hỏi: Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài?
CD =
Vậy CD dài bao nhiêu đơn vị độ dài ? Vẽ hình ? tương tự tính độ dài của EF, GH, IK. Vẽ các đoạn thẳng.
HS: hoàn thành bài tập
Lớp nhận xét bổ sung
GV: nhận xét phê điểm
Bài 24/ 16 SGK
Tìm các số nguyên x và y biết
Hãy rút gọn phân số
Tính x? tính y?
HS: Thảo luận nhóm
GV: phát triển bài toán:
Nếu bài toán thay đổi thì x và y tính như thế nào?
HS: lập tích xy rồi tìm các cặp số nguyên thoả mãn xy = 3. 35 = 105
Bài tập nâng cao:
Gọi HS đọc đề rút gọn:
A =
B =
Lớp nhận xét bổ sung
GV: nhận xét phê điểm
Hoạt động 3: Bài học kinh nghiệm
HS: nêu bài học kinh nghiệm
GV: chốt lại ghi bảng
HS: ghi nhận
I/ Sửa bài tập cũ:
Rút gọn phân số
Ta được
Bài 34/ 8 SBT:
Lựơng nước còn phải bơm tiếp cho đầy bể là:
5000 – 3500 = 1500 (l)
Lượng nước cần bơm tiếp bằng
của bể.
II/ Bài tập mới:
Bài 25/ 16 SGK:
Rút gọn
Bài 26/ 16 SGK:
Giải
Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài:
CD = ( đơn vị độ dài).
EF = ( đơn vị độ dài).
GH = ( đơn vị độ dài)
IK = ( đơn vị độ dài).
Bài 24/ 16 SGK:
Giải
Rút gọn
Ta có: x =
Ta có: y =
Giải
Ta có:
xy = 105
Vậy x = 1 ; y = 105
x = 3; y = 35
Có 8 cặp thoả mãn.
Bài tập nâng cao:
Giải
A = =
B =
=
III. Bài học kinh nghiệm
Khi rút gọn phân số có dạng biểu thức ta nên áp dụng tính chất phân phối, biến đổi tử và mẫu thành tích thì mới rút gọn được .
Tiết : 73 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 1/ Mục tiêu: a.Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. b.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học. c.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn 2/ Chuẩn bị: GV: bảng phụ ghi bài tập.Thước thẳng HS: Hoàn thàh các yêu cầu của tiết trước 3/ Phương pháp : Vấn đáp , thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng . 4/ Tiến trình: 4.1/ Ổn định : KDHS: 61 4.2/ KTBC:: kết hợp luyện tập 4.3/ Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: BaØi tập cũ HS1: Tìm tất cả các phân số bằng phân số và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19. (10đ) HS2: Bài 31/ 7 SBT.(10đ) Lớp nhận xét bổ sung GV: nhận xét phê điểm Hoạt động 2: BaØi tập mới Bài 25/ 16 SGK: GV: Treo bảng phụ ghi bài tập HS: đọc đề bài: Viết tất cả các phân số bằng mà tử và mẫu là các số tự nhiên có 2 chữ số. Bài 26/ 16 SGK GV: hỏi: Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài? CD = Vậy CD dài bao nhiêu đơn vị độ dài ? Vẽ hình ? tương tự tính độ dài của EF, GH, IK. Vẽ các đoạn thẳng. HS: hoàn thành bài tập Lớp nhận xét bổ sung GV: nhận xét phê điểm Bài 24/ 16 SGK Tìm các số nguyên x và y biết Hãy rút gọn phân số Tính x? tính y? HS: Thảo luận nhóm GV: phát triển bài toán: Nếu bài toán thay đổi thì x và y tính như thế nào? HS: lập tích xy rồi tìm các cặp số nguyên thoả mãn xy = 3. 35 = 105 Bài tập nâng cao: Gọi HS đọc đề rút gọn: A = B = Lớp nhận xét bổ sung GV: nhận xét phê điểm Hoạt động 3: Bài học kinh nghiệm HS: nêu bài học kinh nghiệm GV: chốt lại ghi bảng HS: ghi nhận I/ Sửa bài tập cũ: Rút gọn phân số Ta được Bài 34/ 8 SBT: Lựơng nước còn phải bơm tiếp cho đầy bể là: 5000 – 3500 = 1500 (l) Lượng nước cần bơm tiếp bằng của bể. II/ Bài tập mới: Bài 25/ 16 SGK: Rút gọn Bài 26/ 16 SGK: Giải Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài: CD = ( đơn vị độ dài). EF = ( đơn vị độ dài). GH = ( đơn vị độ dài) IK = ( đơn vị độ dài). Bài 24/ 16 SGK: Giải Rút gọn Ta có: x = Ta có: y = Giải Ta có: xy = 105 Vậy x = 1 ; y = 105 x = 3; y = 35 Có 8 cặp thoả mãn. Bài tập nâng cao: Giải A = = B = = III. Bài học kinh nghiệm Khi rút gọn phân số có dạng biểu thức ta nên áp dụng tính chất phân phối, biến đổi tử và mẫu thành tích thì mới rút gọn được . 4.4. Củng cố, luyện tập Củng cố từng phần qua các bài tập Củng cố qua bài học kinh nghiệm 4.5 Hướng dẫn học ở nhà: + Ôn tập tính chất cơ bản của phân số. + Cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số để tiết sau học bài “ Quy đồng mẫu nhiều phân số”. + BTVN: 33; 35; 37; 40 / 8-9 SBT. Hướng dẫn BT33: Rút gọn và tìm các phân số bằng nhau BT35: Sử dụng hai phân số bằng nhau 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: