Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70, Bài 2: Phân số bằng nhau - Trường THCS Thường Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70, Bài 2: Phân số bằng nhau - Trường THCS Thường Thạnh

I/ MỤC TIÊU:

- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.

- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, để viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương.

- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ.

- Giáo dục tính cẩn thận.

II/ CHUẨN BỊ:

*) Giáo viên:

- SGK, SGV

- *) Học sinh:

III/ TIẾN HÀNH:

1- Ổn định (1)

2- Kiểm tra bài cũ: (5) BT 4, 5

4a) 3 : 11 = ; b) -4 : 7 = ; c) 5 : (-13) =

5) Hai phân số và , đối với 0 và -2 là

3- Bài mới (22)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70, Bài 2: Phân số bằng nhau - Trường THCS Thường Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:	 	 Bài: 2 PHÂN SỐ BẰNG NHAU
 Tiết:70	 	 
Ngày soạn:	Ngày dạy:
I/ MỤC TIÊU:
Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.
Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, để viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương.
Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ.
Giáo dục tính cẩn thận.
II/ CHUẨN BỊ:
*) Giáo viên:
SGK, SGV
*) Học sinh: 	 
III/ TIẾN HÀNH:
Ổn định (1’)
Kiểm tra bài cũ: (5’) BT 4, 5
4a) 3 : 11 = ; b) -4 : 7 = ; c) 5 : (-13) = 
5) Hai phân số và , đối với 0 và -2 là 
Bài mới (22’)
Hoạt động của Giáo viên	 Hoạt động của Học sinh
- Ở tiểu học, ta đã biết = 
ta nhận xét 1.6 = 3.2 (=6)
Ta cũng có = và nhận thấy 5.12 = 10.6 (=60)
Từ đó Þ Định nghĩa
- GV nêu ví dụ
 = vì (-3).(-8) = 4.6 (=24)
 ¹ vì 3.7 ¹ 5.(-4)
	 21 ¹ -20
- Làm a, c bằng nhau
 Vì trong các tích a.d và b.c luôn có một tích dương và một tích âm
I- Định nghĩa
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
II- Các ví dụ
+ Tìm x Ỵ Z biết
 = 
(-2).6 = 3.x
?1
?2
Þ x = 
x = -4
- Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết
 = 
Giải:
Vì x.28 = 4.21 Þ x = = 3
IV/ CỦNG CỐ: (15’) BT 6, 7, 8
	6- Tìm x, y biết
	a) = Þ x = = 2
	b) = Þ y = = -7
	7- Điền số thích hợp vào ô trống (tương tự bài 6)
a) a.b = (-b).(-a) nên = 
b) (-a).b = (-b).a nên = 
V/ DẶN DÒ: (2’)
- Học bài, BTVN 9, 10
- Chuẩn bị: bài 3 

Tài liệu đính kèm:

  • docphan so bang nhauso hoc 6.doc