I/ MỤC TIÊU:
*Kiến thức.
-Vận dụng các tính chất của phép cộng 2 số TN vào giải toán, vận dụng hợp lý các tính chất này vào bài toán.
-Biết sử dụng máy tính bỏ túi ở phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên.
-Khắc sâu các kiến thức đã học.
*Kĩ năng.
-Rèn cho HS kí năng tính toán,sử dụng máy tính ỏ túi.
*Thái độ.
-Thái độ nghiêm túc ,cẩn thận, trung thực.
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
Học sinh làm được các phép toán cộng và nhân, vận dụng các tính chất để tính nhanh.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập , bảng phụ.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các kiến thức đã học .
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Tuần : 3 Tiết :7 NS: 10/08/10 ND:23/08/10 23/08/10 ND: LUYỆN TẬP1 & I/ MỤC TIÊU: *Kiến thức. -Vận dụng các tính chất của phép cộng 2 số TN vào giải toán, vận dụng hợp lý các tính chất này vào bài toán. -Biết sử dụng máy tính bỏ túi ở phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên. -Khắc sâu các kiến thức đã học. *Kĩ năng. -Rèn cho HS kí năng tính toán,sử dụng máy tính ỏ túi. *Thái độ. -Thái độ nghiêm túc ,cẩn thận, trung thực. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: Học sinh làm được các phép toán cộng và nhân, vận dụng các tính chất để tính nhanh. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập , bảng phụ. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các kiến thức đã học . V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9’) Hoạt động của thầy Hoaït ñoäng cuûa troø Noäi dung ghi baûng GV y/c HS1 lên bảng làm: 1/ Tính nhanh: a/ 81+243+19 b/ 32.47 +35.53 2/Tìm số tự nhiên x,biết: (x –45). 27 = 0 Y/c HS khác nhận xét. GV y/c HS2 lên bảng làm 1/Tính nhanh: a/ 168 +79 +132 b/ 5.25.2 .16.4 2/ Tìm số tự nhiên x,biết: 23.(42- x) =23 Chốt lại : Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ? tìm số bị trừ chưa chưa biết , số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? GV nhận xét và cho điểm. HS1: 1/ Tính nhanh: a/ 81+243+19 = (81+19) +243 =100+243=34 b/ 32.47+35.53 = 32(47+53) = 32.100 =3200 2/Tìm số tự nhiên x: (x-45).27 = 0 (x-45) = 0 x = 45 HS khác nhận xét . HS2: 1/Tính nhanh: a/ =(168+132)+79 =300+79 =379 b/=(5.2)(25.4).16 =10.100.16 =1600 2/ Tìm số tự nhiên x: 23.(42-x) =23 (42- x) =1 x = 41 Hoạt động 2: Luyện tập (33’) * Gọi 2 HS đọc đề bài - Để thực hiện theo đúng yêu cầu, ta sẽ áp dụng tính chất nào của phép cộng các số tự nhiên? Phát biểu các tính chất này. Gọi 3 HS lên bảng, đối với bài c gọi HS giỏi, số bài còn lại mỗi nhóm làm 1 câu vào tập, GV xem mỗi nhóm bài. Gợi ý: Câu c tổng này có bao nhiêu số hạng? Sau khi áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp ở mỗi cặp số ta còn dư số hạng nào? - Nhận xét, cho điểm. 2 HS đọc đề bài 31 Quan sát 2 HS phát biểu tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các số TN. 3 HS lên bảng, mỗi nhóm làm 1 câu. 11 số hạng. Còn dư số 25 Nhận xét. Ghivở. *Bài 31 tr.17 SGK a/ 135 + 360 + 65 + 40 =(135 + 65) + (360+ 40) = 200 + 400 = 600. b/ 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940 c/ 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) + (23 + 27) + (24+ 26) + 25= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 275. Gv y/c HS đọc đề BT32/17 SGK 97 + 19 = 97 + (3 + 16) = (97 + 3) + 16 Hãy giải thích vì sao phải viết 19 = 3 + 16 Từ đó hãy tính nhanh các tổng sau bằng cách làm tương tự. Gọi 2 HS lên bảng, HS còn lại làm bài vào vở. GV gọi HS nhận xét GV nhận xét chung. *Gọi HSđọc đề Bài 33 /17SGK. Y/c HS đứng tại chỗ trả lời *Gọi HS đọc đề Bài 45/8 SBT Bài toán này có gì đặc biệt?Hãy tính nhanh ? GV nhận xét. *Gọi HS đọc đề Bài 34/17 SGK HD HS sử dụng máy tính bỏ túi: Giới thiệu sơ lược về 1 số nút trên máy tính bỏ túi SHAP. - Nút mở máy ON/C -Nút tắt máy OFF - Các nút từ 0 đến 9 - Nút dấu + - Nút dấu = thể hiện kết quả. - Nút xóa khi đưa sai CE * GV: cho HS thực hiện phép tính 13 + 28 và 214 + 37 + 9 trên máy tính. Quan sát câu trả lời của HS Cho học sinh tiến hành câu c trên máy, nhận xét. HS đọc đề bài 32 Quan sát trên bảng suy nghĩ. 2 HS trả lời 2 HS lên bảng làm bài, số còn lại, mỗi dãy làm 1 câu vào bảng con. HS nhận xét. Ghi vở. HS 5+8=13,13+8=21 21+13=34,34+21=55. - 1 HS đọc đề bài 45 - Quan sát, suy nghĩ, trao đổi nhóm. - 2 HS trả lời, nhận xét. - Ghi vở. * Dùng máy tính bỏ túi:quan sát máy, trả lời các câu hỏi của GV. Thực hiện phép tính 13 + 38 và 214 + 37 + 9 trên máy tính. - Cho GV biết kết quả. - Thực hiện phần câu c tr.18 với máy tính bỏ túi. * Bài 32tr.17SGK a/996+45 =996+(4+41) = (996 + 4) + 41 =1000+41 = 1041 b/37+198 =(35+2)+19 = 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235 *Bài 45 tr.8 SBT A=26+28+29+30+31+32+33=(26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) =59.4 = 236 * Bài 34 tr.17 SGK (Bảng phụ) Hoạt động 3: Hướng dẩn về nhà (3’): +Xem lại các tính chất của phép nhân. + Làm BT 36/19 SGK. +Làm BT 46, 52 tr. 8,9 SBT +Ðọc phần có thể em chưa biết?” tr.18; 19 SGK Hướng dẩn về nhà BT52/9SBT
Tài liệu đính kèm: