Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

I/ MỤC TIÊU:

 *Kiến thức.

 -Vận dụng các tính chất của phép cộng 2 số TN vào giải toán, vận dụng hợp lý các tính chất này vào bài toán.

 -Biết sử dụng máy tính bỏ túi ở phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên.

-Khắc sâu các kiến thức đã học.

 *Kĩ năng.

 -Rèn cho HS kí năng tính toán,sử dụng máy tính ỏ túi.

 *Thái độ.

 -Thái độ nghiêm túc ,cẩn thận, trung thực.

 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 Học sinh làm được các phép toán cộng và nhân, vận dụng các tính chất để tính nhanh.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập , bảng phụ.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .

 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các kiến thức đã học .

 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3
Tiết :7
NS: 10/08/10
ND:23/08/10 23/08/10
ND:
LUYỆN TẬP1
–&—
I/ MỤC TIÊU:
 *Kiến thức.
 -Vận dụng các tính chất của phép cộng 2 số TN vào giải toán, vận dụng hợp lý các tính chất này vào bài toán.
 -Biết sử dụng máy tính bỏ túi ở phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên.
-Khắc sâu các kiến thức đã học.
 *Kĩ năng.
 -Rèn cho HS kí năng tính toán,sử dụng máy tính ỏ túi.
 *Thái độ.
 -Thái độ nghiêm túc ,cẩn thận, trung thực.
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Học sinh làm được các phép toán cộng và nhân, vận dụng các tính chất để tính nhanh.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập , bảng phụ. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các kiến thức đã học .
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9’)
Hoạt động của thầy
Hoaït ñoäng cuûa troø
Noäi dung ghi baûng
GV y/c HS1 lên bảng làm:
1/ Tính nhanh:
a/ 81+243+19 
b/ 32.47 +35.53
 2/Tìm số tự nhiên x,biết:
 (x –45). 27 = 0
Y/c HS khác nhận xét.
GV y/c HS2 lên bảng làm
1/Tính nhanh:
a/ 168 +79 +132
b/ 5.25.2 .16.4
2/ Tìm số tự nhiên x,biết:
23.(42- x) =23
Chốt lại : Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ? tìm số bị trừ chưa chưa biết , số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?
 GV nhận xét và cho điểm.
HS1:	 
1/ Tính nhanh:
 a/ 81+243+19 
 = (81+19) +243 
 =100+243=34 
b/ 32.47+35.53 
 = 32(47+53) 
 = 32.100 =3200 
2/Tìm số tự nhiên x: 
 (x-45).27 = 0 
 (x-45) = 0 
 x = 45 
HS khác nhận xét .
HS2: 1/Tính nhanh:
 a/ =(168+132)+79
 =300+79 =379
 b/=(5.2)(25.4).16
 =10.100.16 =1600
 2/ Tìm số tự nhiên x:
 23.(42-x) =23
 (42- x) =1
 x = 41
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
* Gọi 2 HS đọc đề bài
- Để thực hiện theo đúng yêu cầu, ta sẽ áp dụng tính chất nào của phép cộng các số tự nhiên?
Phát biểu các tính chất này.
Gọi 3 HS lên bảng, đối với bài c gọi HS giỏi, số bài còn lại mỗi nhóm làm 1 câu vào tập, GV xem mỗi nhóm bài.
Gợi ý: Câu c tổng này có bao nhiêu số hạng? Sau khi áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp ở mỗi cặp số ta còn dư số hạng nào?
- Nhận xét, cho điểm.
 2 HS đọc đề bài 31
 Quan sát
 2 HS phát biểu tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các số TN.
 3 HS lên bảng, mỗi nhóm làm 1 câu.
11 số hạng.
Còn dư số 25
Nhận xét.
 Ghivở.
*Bài 31 tr.17 SGK
a/ 135 + 360 + 65 + 40 =(135 + 65) + (360+ 40) = 200 + 400 = 600.
b/ 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940
c/ 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) + (23 + 27) + (24+ 26) + 25= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 275.
Gv y/c HS đọc đề BT32/17 SGK
97 + 19 = 97 + (3 + 16)
= (97 + 3) + 16
Hãy giải thích vì sao phải viết 19 = 3 + 16
 Từ đó hãy tính nhanh các tổng sau bằng cách làm tương tự.
Gọi 2 HS lên bảng, HS còn lại làm bài vào vở.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét chung.
*Gọi HSđọc đề Bài 33 /17SGK.
Y/c HS đứng tại chỗ trả lời
*Gọi HS đọc đề Bài 45/8 SBT
Bài toán này có gì đặc biệt?Hãy tính nhanh ?
GV nhận xét.
*Gọi HS đọc đề Bài 34/17 SGK
HD HS sử dụng máy tính bỏ túi: Giới thiệu sơ lược về 1 số nút trên máy tính bỏ túi SHAP.
- Nút mở máy ON/C
-Nút tắt máy OFF
- Các nút từ 0 đến 9
- Nút dấu + 
- Nút dấu = thể hiện kết quả.
- Nút xóa khi đưa sai CE
* GV: cho HS thực hiện phép tính 13 + 28 và 214 + 37 + 9 trên máy tính.
 Quan sát câu trả lời của HS
 Cho học sinh tiến hành câu c trên máy, nhận xét.
HS đọc đề bài 32
 Quan sát trên bảng suy nghĩ.
2 HS trả lời
 2 HS lên bảng làm bài, số còn lại, mỗi dãy làm 1 câu vào bảng con.
HS nhận xét.
Ghi vở.
HS 5+8=13,13+8=21
 21+13=34,34+21=55.
- 1 HS đọc đề bài 45
- Quan sát, suy nghĩ, trao đổi nhóm.
- 2 HS trả lời, nhận xét.
- Ghi vở.
* Dùng máy tính bỏ túi:quan sát máy, trả lời các câu hỏi của GV.
Thực hiện phép tính 13 + 38 và 214 + 37 + 9 trên máy tính.
- Cho GV biết kết quả.
- Thực hiện phần câu c tr.18 với máy tính bỏ túi.
* Bài 32tr.17SGK
a/996+45
=996+(4+41)
= (996 + 4) + 41 
=1000+41 = 1041
b/37+198
=(35+2)+19
 = 35 + (2 + 198)
 = 35 + 200 = 235
*Bài 45 tr.8 SBT
A=26+28+29+30+31+32+33=(26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) =59.4 = 236
* Bài 34 tr.17 SGK
(Bảng phụ)
Hoạt động 3: Hướng dẩn về nhà (3’):
 +Xem lại các tính chất của phép nhân.
 + Làm BT 36/19 SGK.
 +Làm BT 46, 52 tr. 8,9 SBT
 +Ðọc phần có thể em chưa biết?” tr.18; 19 SGK
 Hướng dẩn về nhà BT52/9SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET7).doc