Hoạt động Giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ :
-HS 1 : Phát biểu, viết tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng. Giải BT 28, SGK, trang 16
-HS 2 : Phát biểu, viết tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng.
Tính : 81 + 242 + 19 ?
2. Luyện tập :
-Cho hs làm BT 31, SGk, trang 17.
-Gợi ý hs cách nhóm các số hạng trong ngoặc sao cho tròn chục hoặc tròn trăm.
-Tương tự cho câu b, c.
-Gọi 3 hs lên bảng.
-Gọi hs đọc BT 32, SGK, trang 17 và hướng dẫn như SGK.
(cho hs hoạt động nhóm)
-Cho hs đọc BT 33, SGK, trang 17.
-Gọi 1 hs lên bảng.
-Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi như trang 18, SGK.
-Chia hai nhóm, mỗi nhóm 5 hs thi nhau tính kết quả rồi điền lên bảng.
3. Củng cố :
-Cho hs nêu lại các nội dung vừa luyện tập
4. Dặn dò :
-Về nhà xem lại các bài đã sửa.
-Chuẩn bị phần luyện tập 2, tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.
Tuần 3 Ngày soạn :30/08/09 Tiết 7 Ngày dạy :31/08/09 LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu : 1. Kiến thức : Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. 2. Kỹ năng : Vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán nhanh, đúng, sử dụng thành thạo máy tính. 3. Thái độ : Cẩn thận khi vận dụng tính chất vào giải toán. II. Chuẩn bị : 1.GV : Thước, bảng phụ, máy tính bỏ túi. 2.HS : Chuẩn bị bài trước bài ở nhà, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học : T Nội dung Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 7 10 10 10 6 2 LUYỆN TẬP BT 31 : SGK, trang 17. Tính nhanh : a). 135 + 369 + 65 + 40 b). 463 + 318 + 137 + 22 c). 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 BT 32 : SGK, trang 17 Hãy tính nhanh các tổng sau a). 996 + 45 b). 37 + 198 BT 33 : SGK, trang 17 BT 34 : SGK, trang 17 Dùng máy tính bỏ túi tính tổng 1364 + 4578 6453 + 1469 5421 + 1469 3124 + 1469 1534 + 217 + 217 + 217 1. Kiểm tra bài cũ : -HS 1 : Phát biểu, viết tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng. Giải BT 28, SGK, trang 16 -HS 2 : Phát biểu, viết tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng. Tính : 81 + 242 + 19 ? 2. Luyện tập : -Cho hs làm BT 31, SGk, trang 17. -Gợi ý hs cách nhóm các số hạng trong ngoặc sao cho tròn chục hoặc tròn trăm. -Tương tự cho câu b, c. -Gọi 3 hs lên bảng. -Gọi hs đọc BT 32, SGK, trang 17 và hướng dẫn như SGK. (cho hs hoạt động nhóm) -Cho hs đọc BT 33, SGK, trang 17. -Gọi 1 hs lên bảng. -Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi như trang 18, SGK. -Chia hai nhóm, mỗi nhóm 5 hs thi nhau tính kết quả rồi điền lên bảng. 3. Củng cố : -Cho hs nêu lại các nội dung vừa luyện tập 4. Dặn dò : -Về nhà xem lại các bài đã sửa. -Chuẩn bị phần luyện tập 2, tiết sau mang theo máy tính bỏ túi. -Phát biểu, a + b = b + a 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = = 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39 -Phát biểu, (a+b) + c = a + (b+c) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 242 =100 + 243 = 343. a). 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) =200 + 400 = 600 b). 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + ( 318 + 22) = 600 + 340 = 940 c). 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 =(20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) + (23 + 27) + (24 + 26) + 25 =50.5 + 25 =275 -Đại diện nhóm trình bày. a). 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (966 + 4) + 41 = 1000 + 41 =1 041 b). 37 + 198 = (35 + 2) + 198 =35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235 -HS : 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55 1364 + 4578 = 5942 6453 + 1469 = 7922 5421 + 1469 = 6890 3124 + 1469 = 4593 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185 -hs nêu lại
Tài liệu đính kèm: