Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập (Bản 2 cột)

I-MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.

-Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

 Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tốn.

 - Thái độ: Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

 II/.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

-GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ.

-HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút viết bảng.

III-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ, diễn giảng

IV. TIẾN TRÌNH:

1/. Ổn định:

2/. Kiểm tra bài cũ:

HS1:Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hốn của phép cộng?

Bài tập 28/16 SGK

HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng?

Chữa bài 43( a,b)/8 SBT

Tính tổng:

a/ 81 +243 + 19

b/ 168 + 79 + 132

Các HS khác theo dõi, nhận xét.

GV nhận xét, cho điểm. SGK/15,16

Bài tập 28/16 SGK

(10 + 3) +(11 +2) + (12+1) =(4+9) +(5+8) + (6+7)=13.3=39

SGK/15,16

Bài 43( a,b)/8 SBT

a./ 81 +243 + 19= (81 + 19) +243

 = 100+243=343

b./ 168 + 79 + 132= (168 +132) +79

 = 300 +79= 379

3/. Bài mới:

Dạng 1: Tính nhanh

Bài 31/ 17 SGK

GV: Gợi ý cách nhóm: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hoặc tròn trăm.

Hs làm dưới sự gợi ý của GV

Dạng 2: Tìm quy luật dãy số:

Bài 33/ 17 SGK

HS đọc đề b33/17 SGK

GV: Hãy tìm quy luật của dãy số:1, 1, 2, 3, 5, 8

HS:2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3

GV: Hãy viết tiếp 4 số nữa vào dãy trên

HS : viết 4 số tiếp theo

1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55

GV: viết tiếp 2 số nữa vào dãy mới

1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89, 144.

Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi:

GV giới thiệu các nút trên máy tính.

Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính.

GV: Tổ chức trò chơi: Dùng máy tính tính nhanh các tổng bài 34c/SGK

Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử HS 1 dùng máy tính lên bảng điền kết quả thứ nhất, HS 1 chuyển phấn cho HS 2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 5. Nhóm nào nhanh nhất và đúng là nhóm thắng cuộc.

Dạng 4: Tốn nâng cao:

GV giới thiệu qua về tiểu sử của Gau-sơ

Gọi HS đọc câu chuyện “Cậu bé giỏi tính tốn”

Aùp dụng tính: Tính nhanh

A= 26 +27 + 28+ +33

GV yêu cầu HS nêu cách tính.

 B = 1 +3 +5 +7 +2007 Luyện bài tập mới:

Dạng 1: Tính nhanh

Bài 31/ 17 SGK

a. 135 + 360 + 65 + 40= (135 + 65) + (360 +40)

 =200 +400=600

b. 463 +318 + 137 + 22 = (463 +137) + (318 +22)= 600 + 340 =940.

c. 20 +21 +22 + +29 +30 =(20 +30) +(21+29) + ( 22+28) +(23 +27) +(24+26)+25

 =50.5+25=275

Dạng 2: Tìm quy luật dãy số:

Bài 33/ 17 SGK

2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3

4 số tiếp theo là: 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55

1364 + 4578 = 5942

6453 + 1469 = 7922

5421 + 1469 = 6890

3124 + 1469 = 4593

1534 + 217 + 217 + 217=2185

Dạng 4: Tốn nâng cao:

Từ 26 33 có 33-26+1=8 số

Có 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng

26 + 33= 59 A= 59. 4=236

B có (2007-1):2 +1=1004 (số)

B= (2007 +1).1004:2=1008016

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 7:	 	
 Ngày dạy: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
-Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
 Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tốn.
 - Thái độ: Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
 II/.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
-GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
-HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút viết bảng.
III-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ, diễn giảng
IV. TIẾN TRÌNH:
1/. Ổn định:
2/. Kiểm tra bài cũ:
HS1:Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hốn của phép cộng?
Bài tập 28/16 SGK
HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng?
Chữa bài 43( a,b)/8 SBT
Tính tổng:
a/ 81 +243 + 19
b/ 168 + 79 + 132
Các HS khác theo dõi, nhận xét.
GV nhận xét, cho điểm.
SGK/15,16
Bài tập 28/16 SGK
(10 + 3) +(11 +2) + (12+1) =(4+9) +(5+8) + (6+7)=13.3=39
SGK/15,16
Bài 43( a,b)/8 SBT
a./ 81 +243 + 19= (81 + 19) +243
 = 100+243=343
b./ 168 + 79 + 132= (168 +132) +79
 = 300 +79= 379
3/. Bài mới:
Dạng 1: Tính nhanh
Bài 31/ 17 SGK
GV: Gợi ý cách nhóm: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hoặc tròn trăm.
Hs làm dưới sự gợi ý của GV
Dạng 2: Tìm quy luật dãy số:
Bài 33/ 17 SGK
HS đọc đề b33/17 SGK
GV: Hãy tìm quy luật của dãy số:1, 1, 2, 3, 5, 8
HS:2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3
GV: Hãy viết tiếp 4 số nữa vào dãy trên
HS : viết 4 số tiếp theo
1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55
GV: viết tiếp 2 số nữa vào dãy mới
1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89, 144.
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi:
GV giới thiệu các nút trên máy tính.
Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính.
GV: Tổ chức trò chơi: Dùng máy tính tính nhanh các tổng bài 34c/SGK 
Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử HS 1 dùng máy tính lên bảng điền kết quả thứ nhất, HS 1 chuyển phấn cho HS 2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 5. Nhóm nào nhanh nhất và đúng là nhóm thắng cuộc. 
Dạng 4: Tốn nâng cao:
GV giới thiệu qua về tiểu sử của Gau-sơ
Gọi HS đọc câu chuyện “Cậu bé giỏi tính tốn” 
Aùp dụng tính: Tính nhanh
A= 26 +27 + 28+  +33
GV yêu cầu HS nêu cách tính.
 B = 1 +3 +5 +7 +2007 
Luyện bài tập mới:
Dạng 1: Tính nhanh
Bài 31/ 17 SGK
135 + 360 + 65 + 40= (135 + 65) + (360 +40)
 =200 +400=600
463 +318 + 137 + 22 = (463 +137) + (318 +22)= 600 + 340 =940.
20 +21 +22 + +29 +30 =(20 +30) +(21+29) + ( 22+28) +(23 +27) +(24+26)+25
 =50.5+25=275
Dạng 2: Tìm quy luật dãy số:
Bài 33/ 17 SGK
2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3
4 số tiếp theo là: 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217=2185
Dạng 4: Tốn nâng cao:
Từ 26 33 có 33-26+1=8 số
Có 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng 
26 + 33= 59 ’A= 59. 4=236
B có (2007-1):2 +1=1004 (số)
’B= (2007 +1).1004:2=1008016 
4/.Củng cố: 
Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính tốn?
5/Hướng dẫn về nhà: 
- Bài 35,36 /16 SGK
- Bài 47, 48, 52, 53/ 9 SBT.
 - Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.
VRÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 7 (DS1).doc