Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7 đến 8 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7 đến 8 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

A) Mục tiêu:

- HS nắm vững hơn tính chất của phép cộng và phép nhân.

- Vận dụng giải BT tính nhẩm tính nhanh.

B) Chuẩn bị:

- Giáo viên: giáo án, thước.

- Học sinh: chuẩn bị bài tập, máy tính,

C) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp:

2) Kiểm tra bài củ: BT 35/19/SGK:

 3) Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

- GV cho HS làm

 BT36/19SGK.

Mỗi bài làm của HS GV cho HS còn lại nhận xét.

-GV kiểm tra và sửa cho đúng.

GV HD HS: Ta tìm cách phân tích sao cho 2 số nhân lại KQ là chẵn.

GV cho nhận xét cuối cùng.

BT37/20/SGK

GV điều khiển hoạt động và cho nhận xét.

GV HD HS: Ta phân tích thành hiệu bằng cách phân tích 1 số chẵn cộng đi số nhỏ hặoc bằng số đó.

BT39/20/SGK

GV cho HS sử dụng máy tính để cho KQ.

GV HD HS làm tại lớp.

GV yêu cầu HS sử dụng máy tính nhân với từng số 2; 3; 4; 5; 6.

- GV cho HS giỏi làm.

 gấp đôi .

HS còn lại theo dõi và nhận xét.

HS nhận xét.

HS còn lại làm câu b).

HS cho nhận xét.

HS theo dõi HD của SGK và nhận xét.

HS cả lớp theo dõi và nhận xét.

HS sử dụng máy tính để nhân và cho tính chất đặc biệt.

HS cho các KQ và cho nhận xét.

BT36/19/SGK:

a) Cách1:

15.4=15.2.2=30.2=60.

25.12=25.4.3=100.3=300.

125.16=125.8.2=1000.2=2000.

15.12=15.(10+2)=150+30=180.

34.11=34.(10+1)=340+34=374.

47.101=47.(100+1)=4700+47

=4747.

BT37/20/SGK:

16.19=16.(20-1)=320-16=304.

46.99=46.(100-1)=4600-46

=4554.

35.98=35.(100-2)=3500-70

=3430.

375.376=141000.

624.625=390000.

13.81.215=226395.

BT39/20/SGK:

Số 142857 nhân với 2; 3; 4; 5; 6 đều được tích là chính các chữ số ấy viết theo thứ tự khác.

142857.2=285714.

142857.3=428571.

142857.4=571428.

142857.5=714285.

142857.6=857142.

BT40/20/SGK: 1428.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7 đến 8 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3:
Tiết 7 :	LUYỆN TẬP 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục tiêu:
HS nắm vững hơn vầ các tính chất của phép cộng và phép nhân.
Vận dụng giải BT.
Chuẩn bị:
Giáo viên: giáo án , thước.
Học sinh: chuẩn bị BT, máy tính bỏ túi.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài củ :	HS1: Sửa BT28/16/SGK.
HS2: Sửa BT30/17/SGK.
 3) Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- GV cho HS làm
 BT31/17/SGK.
Ở câu c) GV HD thêm từ 20-30 có bao nhiêu số hạng?
Ta có thể bắt cặp hai số nào?
GV nhận xét và cho điểm.
- BT32/17/SGK.
GV HD như trên.
- GV giới thiệu máy tính như SGK.
GV làm thử cho HS xem: 
13+28.
Tương tự: 214+37+9.
GV cho HS làm câu c).
HS lên bảng làm
HS dựa vào (b-a+1).
30-20+1=11 số hạng.
Chọn hai số từng đôi một sao cho tổng bằng nhau. (=50).
2 HS làm.
Cả lớp làm và nhận xét.
1 HS trình bày, HS còn lại nhận xét.
HS theo dõi.
HS quan sát vào sách, tính và kiểm tra KQ HS còn lại.
HS làm như trên.
HS tự làm và kiểm tra KQ với HS khác.
BT31/17/SGK:
135+360+65+40
=(135+65)+(360+40)=200+400
=600.
463+318+137+22
=(463+137)+(318+22)
=600+360=960.
20+21+..+30
=50.5+25=275.
BT32/17/SGK:
996+45=996+(4+41)
=(996+4)+41=1000+41=1041.
37+198=(25+2)+198
=25+(2+198)=25+200=225.
BT33/17/SGK:
1364+4578=5942.
6453+1469=7922.
5421+1469=6890.
1534+217+217+217=2185.
 4) Củng cố:
Nắm lại phương pháp tính nhanh 1 tổng , 1 tích.
Nắm lại cách sử dụng máy tính bỏ túi.
 5) Dặn dò:
Học bài xem BT đã giải.
Chuẩn bị bài mới: BT35, 36, 37, 38/19. 20/SGK.
Tuần 3: 
Tiết 8 :	LUYỆN TẬP 2
Mục tiêu:
HS nắm vững hơn tính chất của phép cộng và phép nhân.
Vận dụng giải BT tính nhẩm tính nhanh.
Chuẩn bị:
Giáo viên: giáo án, thước.
Học sinh: chuẩn bị bài tập, máy tính,
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài củ: BT 35/19/SGK:
 3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV cho HS làm
 BT36/19SGK.
Mỗi bài làm của HS GV cho HS còn lại nhận xét.
-GV kiểm tra và sửa cho đúng.
GV HD HS: Ta tìm cách phân tích sao cho 2 số nhân lại KQ là chẵn.
GV cho nhận xét cuối cùng.
BT37/20/SGK
GV điều khiển hoạt động và cho nhận xét.
GV HD HS: Ta phân tích thành hiệu bằng cách phân tích 1 số chẵn cộng đi số nhỏ hặoc bằng số đó.
BT39/20/SGK
GV cho HS sử dụng máy tính để cho KQ.
GV HD HS làm tại lớp.
GV yêu cầu HS sử dụng máy tính nhân với từng số 2; 3; 4; 5; 6.
- GV cho HS giỏi làm.
 gấp đôi .
HS còn lại theo dõi và nhận xét.
HS nhận xét.
HS còn lại làm câu b).
HS cho nhận xét.
HS theo dõi HD của SGK và nhận xét.
HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
HS sử dụng máy tính để nhân và cho tính chất đặc biệt.
HS cho các KQ và cho nhận xét.
BT36/19/SGK:
Cách1:
15.4=15.2.2=30.2=60.
25.12=25.4.3=100.3=300.
125.16=125.8.2=1000.2=2000.
15.12=15.(10+2)=150+30=180.
34.11=34.(10+1)=340+34=374.
47.101=47.(100+1)=4700+47
=4747.
BT37/20/SGK:
16.19=16.(20-1)=320-16=304.
46.99=46.(100-1)=4600-46
=4554.
35.98=35.(100-2)=3500-70
=3430.
375.376=141000.
624.625=390000.
13.81.215=226395.
BT39/20/SGK:
Số 142857 nhân với 2; 3; 4; 5; 6 đều được tích là chính các chữ số ấy viết theo thứ tự khác.
142857.2=285714.
142857.3=428571.
142857.4=571428.
142857.5=714285.
142857.6=857142.
BT40/20/SGK: 1428.
 4) Củng cố:
Nêu lại các tính chất của phép cộng và phép nhân?
 5) Dặn dò :
Học bài xem BT đã giải.
Chuẩn bị bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • doc7.8.doc