Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập (bản đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập (bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.

 + HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.

- Kĩ năng: Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên:

Học sinh:

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức:

THỨ NGÀY LỚP SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG

 6 A

 6 B

 6 C

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

- HS1: ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?

- Thế nào là hai nguyên tố cùng nhau ?

Cho VD ? Làm bài 141.

- Tìm ƯCLN (15; 30; 90).

- HS2: Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.

 Làm bài tập 176 .

- Gọi HS nhận xét, GV cho điểm.

 Bài 141:

8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau mà cả 2 đều là hợp số.

ƯCLN (15; 30; 90) = 15 vì 30 15 và

 90 15.

 Bài 176:

a) ƯCLN (40; 60) = 22. 5 = 20.

b) ƯCLN (36; 60; 72) = 22. 3 = 12.

c) ƯCLN (13; 20) = 1.

d) ƯCLN (28; 39; 35) = 1.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 32
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
 + HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
- Kĩ năng: Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Học sinh: 
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức:
Thứ
Ngày
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
6 A
6 B
6 C
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
- HS1: ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?
- Thế nào là hai nguyên tố cùng nhau ?
Cho VD ? Làm bài 141.
- Tìm ƯCLN (15; 30; 90).
- HS2: Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
 Làm bài tập 176 .
- Gọi HS nhận xét, GV cho điểm.
 Bài 141:
8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau mà cả 2 đều là hợp số.
ƯCLN (15; 30; 90) = 15 vì 30 15 và
 90 15.
 Bài 176:
a) ƯCLN (40; 60) = 22. 5 = 20.
b) ƯCLN (36; 60; 72) = 22. 3 = 12.
c) ƯCLN (13; 20) = 1.
d) ƯCLN (28; 39; 35) = 1.
	II. Bài mới:
luyện tập Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN (10 ph)
- GV : ƯC (12; 30)là ước của ƯCLN .
- GV: Tìm số tự nhiên a biết :
 56 a ; 140 a.
* Tìm ƯC thong qua tìm ƯCLN .
ƯCLN (12, 30) = 6.
ị ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}.
Bài tập:
56 a ị a ẻ ƯC (56 ; 140).
140 a
ƯCLN (56; 140) = 22. 7 = 28.
Vậy a ẻ ƯC(56;140)= {1;2;4;7;14;28}
- Yêu cầu HS làm bài tập 142 SGK.
Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách xác định số lượng các ước của một số để kiểm tra ước chung vừa tìm.
- Yêu cầu HS làm bài tập 143, 144.
* Trò chơi: Thi làm toán nhanh.
- GV đưa bài tập lên bảng phụ:
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC:
1) 54 ; 42 ; 48.
2) 24 ; 36 ; 72.
- GV cử hai đội chơi, mỗi đội 5 em, mỗi em chỉ viết một dòng.
- GV nhận xét trò chơi.
- Khắc sâu lại trọng tâm bài.
 Bài tập :142 SGK tr 56
a) ƯCLN (16; 24) = 8.
 ƯC (16; 24) = {1; 2; 4; 8}.
b) ƯCLN (180; 234) = 18
 ƯC (180; 234) = {1;2;3;6;9;18}.
c) ƯCLN (60; 90; 135) = 15.
 ƯC (60; 90; 135) = {1; 3; 5; 15}.
 Bài 143 SG tr 56
a là ƯCLN (420 và 700) ; a = 140.
 Bài 144 SGK tr 56
ƯCLN (144; 192) = 48.
ƯC(144;192) = {1;2;3;4;6;8;12;24;48}
54 = 2.33 24 = 23.3
42 = 2.3.7 36 = 22.32
48 = 24.3 72 = 23. 32
ị ƯCLN(54;42;48) ị ƯCLN(24;36;42)
 = 2.3 = 6. = 22. 3 = 12
ị ƯC(54;42;48) ị ƯC(24;36;72)
 = {1;2;3;6}. = {1;2;3;4;6;12}.
IV: Củng cố 
Yêu cầu học sinh hệ thống lại các kiến thức đã dùng làm bài tập
V. HDVN
- Ôn lại bài.
- Làm bài tập 177, 178, 180, 183 . Bài 146 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 32.doc