1 Mục tiêu:
a.Kiến thức: HS nhận biết được thế nào là phân số bằng nhau.
b.Kĩ năng: HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.
2. Chuẩn bị:
GV:bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra, bài tập, thước thẳng .
HS: Hoàn thành các yêu cầu của tiết trước
3. Phương pháp : Vấn đáp ,thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng, đặt vấn đề .
4. Tiến trình:
4.1: Ổn định : KDHS: 61
4.2 KTBC:
? :Thế nào là phân số?
Bài tập 4/ 4 SBT. ( 10đ)
( SGK).
Bài tập 4/ 4 SBT:
; ; ; ( x Z)
Tiết 69 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày dạy:. 1 Mục tiêu: a.Kiến thức: HS nhận biết được thế nào là phân số bằng nhau. b.Kĩ năng: HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích. c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận. 2. Chuẩn bị: GV:bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra, bài tập, thước thẳng . HS: Hoàn thành các yêu cầu của tiết trước 3. Phương pháp : Vấn đáp ,thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng, đặt vấn đề . 4. Tiến trình: 4.1: Ổn định : KDHS: 61 4.2 KTBC: ? :Thế nào là phân số? Bài tập 4/ 4 SBT. ( 10đ) ( SGK). Bài tập 4/ 4 SBT: ; ; ; ( x Z) 4.3 Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Định nghĩa GV: Nêu vấn đề như sách giáo khoa Đưa hình vẽ lên bảng phụ Có 1 cái bánh hình chữ nhật Lần 1: Lần 2: ( phần gạch là phần lấy đi). GV: mỗi lần đã lấy đi bao nhiêu phần của cái bánh? Nhận xét gì về 2 phân số trên? Vì sao? HS: Bằng nhau GV: Ở lớp 5 ta đã học hai phân số bằng nhau. Nhưng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên, ví dụ và làm thế nào để biết được 2 phân số này có bằng nhau không? em hãy cho biết có các tích nào bằng nhau? HS: Nêu các tích bằng nhau GV:Một cách tổng quát phân số khi nào? HS: Nêu trường hợp tổng quát . Hoạt động 2: Ví dụ GV:Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem và có bằng nhau? HS: Không bằng nhau vì (vì ( -3).(-8) Không bằng 6.6 GV:xét xem các cặp phân số sau có bằng không? và ; và HS: làm các bài tập. a/ Tìm x Z biết (-2).6 = 3.x x= b/ Tìm phân số bằng phân số ( = ) Các nhóm thảo luận hoàn thành Đại diện nhóm trình bày Lớp nhận xét bổ sung GV: Nhận xét phê điểm HS: Thấy được có thê dùng định ngĩa hai phân số bằng nhau để tìm số nguyên chưa biết . I/ Định nghĩa: Phân số nếu ad = bc. II/ Các ví dụ: vì 1.12 = 3.4 vì 2.8 3.6 vì ( -3).(-15) = 9.5 4.4 Củng cố, luyện tập HS:Cả lớp tham gia trò chơi: GV: Treo bảng phụ Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số: ; ; ; ; ; ; ; Luật chơi: 2 đội mỗi 3 HS mỗi đội chỉ có 1 viên phấn chuyền tay nhau viết lần lượt từ người này sang người khác. Đội nào hoàn thành nhanh hơn và đúng là thắng. Bài tập: Viết mỗi phân số sau thành phân số bằng nó và có mẫu dương ; ; ; Bài tập thêm: 1/ Tìm x, y Z biết: a/ ; b/ 2/ Điền số thích hợp vào ô trống: a/ b/ HS: Thảo luận hoàn thành Đại diện nhóm trình bày Lớp nhận xét bổ sung GV: nhận xét chốt lại nội dung bài học Kết quả: Bài tập ; ; a/ x= b/ y = a/ ; b / 4.5 Hướng dẫn học ở nhà + Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau. + Bài tập 7; 10/ 8, 9 SGK ; Bài 9; 10; 11; 12; 13; 14 / 4-5 SBT. + Ôn tập tính chất cơ bản của phân số. Hướng dẫn bài tập Bài tập 8: Nhân các tích và so sánh -> Kết luận BaØi tập 10: Dựa vào bài tập mẫu ta có thể đổi chỗ các thừa số dho nhau dể tạo thành phân số bằng nhau 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: