Giáo án Hình học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trần Thủ Khoa (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Hình học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trần Thủ Khoa (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

I . Mục tiêu :

- HS nắm được kiến thức cơ bản : Ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm .Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 điểm và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại .

- HS hiểu được cơ bản . Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng, sử dụng được các thuật ngữ nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa .

- HS sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng một cách cẩn thận, chính xác .

II.Chuẩn bị dạy học :

- SGK, giáo án, phấn màu, thước thẳng .

- HS: SGK, tập, viết, thước , phấn màu, xem bài trước ở nhà .

III. Các hoạt động dạy học :

- Hoạt động 1: Ổn định tổ chức .

- Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ .

Bài tập 4/105

a. Điểm C nằm trên đường thẳng a .

 •

 C a

b Điểm B nằm ngoài đường thẳng b

 • B b

 Lớp nhận xét và gv cho điểm

- Hoạt động 3 : Bài mới .

TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG

Hoạt động 3-1

? Hãy vẽ đường thẳng a ,vẽ :

 A a , C a , D a

? Khi nào ta có thể nói .Ba điểm A; B; D thẳng hàng ?

? Vẽ đường thẳng b ,

Vẽ A b, C b, B b .

? Khi nào ta có thể nói :Ba điểm A; B; C không thẳng hàng

? Bài tập 10a, b/SGK

a.Ba điểm M, N, P thẳng hàng .

b. Ba điểm C, E, D thẳng hàng sao cho điểm E nằm giữa hai điểm C và D

c.Ba điểm T, Q, R không thẳng hàng .

Hoạt động 3 – 2:

? Hai điểm B, C nằm bên nào của điểm A .

? Trên hình vẽ hai điểm nào cùng phía so với điểm B.

? Quan sát hình vẽ hãy cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm A và B

? Điểm A và B như thế nào đối với điểm C

? Khi ba điểm thẳng hàng thì có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?

Hoạt động 4: Củng cố .

Gv: Cho HS làm bài tập 9/SGK

Hoạt động 5: Dặn dò .

- Xem lại bài học thuộc .

- Làm bài 12,13/107SGK

- Xem trước bài “Đường thẳng đi qua 2 điểm ”

 A C D

 • • •

 a

HS: Ba điểm A; D; C cùng thuộc một đường thẳng ta nói chúng thẳng hàng . Vậy A; D; C là 3 điểm thẳng hàng

 A C b

 • •

 • B

HS: Ba điểm A, B, C không thẳng hàng .Vậy A, B ,C không là ba điểm thẳng hàng B b

HS: M N P

a. • • •

b. C E D

 • • •

c. T R

 • •

 • Q

HS: Bên phải của điểm A

 A C B

 • • •

HS: Điểm C

HS: Khi ba điểm thẳng hàng chỉ có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại

HS:

- Tất cả các điểm thẳng hàng A, E, B, G, E, D, B, D, C .

- Hai bộ ba điểm không thẳng hàng có thể là A, B, C ; A, D, B.

1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng :

- Khi ba điểm A, C, D cùng thuộc một đường thẳng ta nói chúng thẳng hàng .

- Khi ba điểm A, B, C không cùng thuộc bất kỳ đường thẳng nào .Ta nói chúng không thẳng hàng

2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng .

 - Ta nói C và B nằm cùng phía đối với A .

- Hai điểm C, A nằm cùng phía đối với điểm B.

- Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B .

- Hai điểm A và B gọi là nằm khác phía so với điểm

* Nhận xét :

- Trong ba điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại .

 

doc 42 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trần Thủ Khoa (Chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giáo án hình học lớp 6: Giáo viên : Trần Thủ Khoa
CHƯƠNG I : ĐOẠN THẲNG
TIẾT 1: § 1 ĐIỂM . ĐƯỜNG THẲNG
I.Mục tiêu : 
HS nắm được hình ảnh của điểm, hình ảnh của đường thẳng .
HS hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng .
Biết vẽ điểm, đường thẳng , biết đặt tên điểm, đường thẳng, 
Biết kí hiệu điểm, đường thẳng, biết sử dụng , quan sát các hình vẽ thực tế .
II.Chuẩn bị dạy học :
GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu , bảng phụ ...
HS: Tập, SGK, viết, thước, phấn màu, xem bài trước ở nhà .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức .
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ.
 Gv dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết môn toán.
Hoạt động 3 : Bài mới .
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG
 - Giáo viên giới thiệu hình học đơn giản nhất đó là điểm Muốn học hình trước hết phải biết vẽ hình . Vậy điểm được vẽ như thế nào ?
- Vậy trong tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu khái niệm : Điểm, Đường thẳng, hình ảnh và cách đặt tên cho điểm .
Hoạt động 3-1 
? Hãy quan sát hình 1 ở SGK
? Đọc tên các điểm , cách vẽ điểm 
? Trên hình 1 .Ta có ba điểm A, B, C gọi là 3 điểm phân biệt .
?Trên hình 2 . Ta có hai điểm A và C trùng nhau , hay nói cách khác là 2 điểm A và C trùng nhau >hay nói cách khác là hai điểm A và C trùng nhau .
 Vậy hai điểm khác nhau mang hai tên khác nhau .
Từ đây về sau khi nói đến 2 điểm mà không nói gì thêm ta hiểu đó là 2 điểm phân biệt 
? Nếu 1 điểm mang nhiều tên ta nói như thế nào ? 
Hoạt động 3-2.
Đường thẳng cũng là hình cơ bản, không định nghĩa mà chỉ mô tả hình ảnh của nó bằng sợi chỉ căng thẳng, mép bảng, mép bàn thẳng 
? Quan sát hình vẽ 3
? Đọc tên đường thẳng cách viết tên đường thẳng, cách vẽ đường thẳng 
 Đường thẳng là 1 tập hợp điểm đường thẳng không giới hạn về 2 phía .
Hoạt động 3-3 
? Quan sát hình 4 
? Hãy cho biết đường thẳng d đi qua điểm nào ?
Như vậy ta nói : Điểm A thuộc đường thẳng d .
? Hãy dùng kí hiệu để chỉ mối quan hệ giữa đường thẳng d và điểm A, điểm B .
- Điểm A thuộc đường thẳng d 
- Điểm A nằm trên đường thẳng d .
- Đường thẳng d chứa điểm A 
? Quan sát hình vẽ các em có nhận xét gì ? 
Hoạt động 4 : Củng cố 
? HS làm việc nhóm .
 a.Điểm C thuộc đường thẳng a .
 Điểm E không thuộc đường thẳng a.
b. C thuộc a , e a.
c. HS tự làm bài tập
Hoạt động 5 : Dặn dò .
- HS học nội dung ghi tronh SGK .
- Làm BT 4,5 6,7 trang 105/SGK .
- Xem bài kế tiếp .
- GV nhân xét tiết học 
HS quan sát hình 1 có các điểm 
HS: A, B, C . Người ta dùng dấu chấm để vẽ một điểm 
HS:
 Quan sát hình 2 có các điểm A, C 
Điểm A và C trùng nhau 
HS: Quan sát hình 3 dùng chữ cái in thường a, b, m,p để đặt tên cho các đường thẳng thẳng 
HS: Có đường thẳng a và đường thẳng p 
-Cách vẽ : Đặt bút vach theo cạnh thước thẳng ta có 1 đường thẳng cần vẽ 
HS: Quan sát đường thẳng d đi qua điểm A 
HS: Đường thẳng d đi qua điểm A 
HS: Ad
 Bd
HS: Với bất kì đường thẳng nào có những điểm thuộc đường thẳng đó và có những điểm không thuộc đường thẳng đó 
 a
 C •
 • E
I.Điểm :
Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh của một điểm . Người ta dùng các chữ cái in hoa : A, B, C 
để đặt tên co điểm .
 • A • B
 • M
 A • C 
 Với những điểm ta xây dựng các hình . Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp, các điểm . Một điểm cũng là một hình 
2. Đường thẳng .
- Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng ....Cho ta hình ảnh của đường thẳng .
- Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía 
- Bút và thước thẳng ta vẽ được vạch thẳng .
- Người ta dùng các chữ cái in thường : a, b, c, m ,n... để đặt tên cho các đường thẳng 
 a 
 p 
3. Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng 
Điểm A thuộc đường d và kí hiệu là :Ad
Ta còn nói điểm A nằm trên đường thẳng d hoặc đường thẳng d đi qua điểm A hoặc đường thẳng d chứa điểm A .
- B không thuộc đường thẳng d và kí hiệu là : 
 Bd
 A • •B
d 
Giáo án hình học lớp 6: Giáo viên : Trần Thủ Khoa
 TIẾT 2 : §2 BA ĐIỂM THẲNG HÀNG 
I . Mục tiêu : 
HS nắm được kiến thức cơ bản : Ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm .Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 điểm và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại .
HS hiểu được cơ bản . Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng, sử dụng được các thuật ngữ nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa ..
HS sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng một cách cẩn thận, chính xác .
II.Chuẩn bị dạy học :
SGK, giáo án, phấn màu, thước thẳng ...
HS: SGK, tập, viết, thước , phấn màu, xem bài trước ở nhà .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức .
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ .
Bài tập 4/105 
Điểm C nằm trên đường thẳng a .
 • 
 C a
b Điểm B nằm ngoài đường thẳng b 
 • B b
 Lớp nhận xét và gv cho điểm 
Hoạt động 3 : Bài mới .
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 3-1
? Hãy vẽ đường thẳng a ,vẽ :
 Aa , C a , Da
? Khi nào ta có thể nói .Ba điểm A; B; D thẳng hàng ?
? Vẽ đường thẳng b , 
Vẽ A b, C b, B b .
? Khi nào ta có thể nói :Ba điểm A; B; C không thẳng hàng
? Bài tập 10a, b/SGK
a.Ba điểm M, N, P thẳng hàng .
b. Ba điểm C, E, D thẳng hàng sao cho điểm E nằm giữa hai điểm C và D 
c.Ba điểm T, Q, R không thẳng hàng .
Hoạt động 3 – 2:
? Hai điểm B, C nằm bên nào của điểm A .
? Trên hình vẽ hai điểm nào cùng phía so với điểm B. 
? Quan sát hình vẽ hãy cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm A và B 
? Điểm A và B như thế nào đối với điểm C 
? Khi ba điểm thẳng hàng thì có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?
Hoạt động 4: Củng cố .
Gv: Cho HS làm bài tập 9/SGK
Hoạt động 5: Dặn dò .
Xem lại bài học thuộc .
Làm bài 12,13/107SGK
Xem trước bài “Đường thẳng đi qua 2 điểm ”
 A C D 
 • • •
 a 
HS: Ba điểm A; D; C cùng thuộc một đường thẳng ta nói chúng thẳng hàng . Vậy A; D; C là 3 điểm thẳng hàng 
 A C b 
 • • 
 • B 
HS: Ba điểm A, B, C không thẳng hàng .Vậy A, B ,C không là ba điểm thẳng hàng Bb
HS: M N P
a. • • •
b. C E D
 • • •
c. T R
 • •
 • Q
HS: Bên phải của điểm A 
 A C B
 • • •
HS: Điểm C 
HS: Khi ba điểm thẳng hàng chỉ có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại 
HS:
- Tất cả các điểm thẳng hàng A, E, B, G, E, D, B, D, C .
- Hai bộ ba điểm không thẳng hàng có thể là A, B, C ; A, D, B.
1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng :
- Khi ba điểm A, C, D cùng thuộc một đường thẳng ta nói chúng thẳng hàng .
- Khi ba điểm A, B, C không cùng thuộc bất kỳ đường thẳng nào .Ta nói chúng không thẳng hàng
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng . 
 - Ta nói C và B nằm cùng phía đối với A .
- Hai điểm C, A nằm cùng phía đối với điểm B.
- Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B .
- Hai điểm A và B gọi là nằm khác phía so với điểm 
* Nhận xét :
- Trong ba điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại .
 Giáo án hình học lớp 6: Giáo viên : Trần Thủ Khoa
 TIẾT 3 §3 ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM 
 I.Mục tiêu :
- Hs hiểu được có một và chỉ một đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt .
- HS biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm .
- HS biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng trên mặt phẳng trùng nhau, phân biệt .
- Vẽ cẩn thận và chính xác đường thẳng đi qua hai điểm A, B .
 II. Chuẩn bị dạy học : 
 - GV: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng,..
 - HS: SGK, tập , viết , thước thẳng, phấn màu..
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức .
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ .
 GV HS
 Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng, không thẳng hàng?
 Cho điểm A vẽ đường thẳng đi qua A.Vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua A?
 Bài 12/SGK/107
Nằm giữa hai điểm M và P 
Không nằm giữa hai điểm N và Q
Nằm giữa hai điểm M và Q * * * * a
 M N P Q
 a. Điểm N 
 b. Điểm M
 c. Điểm N & điểm P
 Bài 13/107
a.Điểm M nằm giữa hai điểm 
 A và B .Điểm N không nằm giữa hai điểm A và B a. Có 2 trường hợp 
 N A M B
 * * * * 
 A M B N
 * * * * 
 b. A M B N 
 • • • • 
 GV nhận xét và cho điểm. 
Hoạt động 3 : Bài mới .
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG
GV: Giới thiệu chúng ta cùng tìm hiểu xem có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và điểm B.
Hoạt động 3-1:
? Cho điểm A .Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A .Vẽ được mấy đường thẳng ?
? Cho thêm điểm B khác điểm A . Hãy vẽ đường thẳng qua A, B . Vẽ được mấy đường thẳng .
? Trình bày cách vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B 
? Có bao nhiêu đường thẳng
đi qua 2 điểm A, B 
? Bài tập 15/ 109
Hoạt động 3-2 :
? Nêu cách đặt tên cho đường thẳng mà em đã học.
- Vì đường thẳng được xác định bởi 2 điểm nên ta còn lấy tên hai điểm đó để đặt tên cho đường thẳng .
- Chẳng hạn ta gọi đường thẳng đi qua hai điểm A và B là đường thẳng AB hoặc BA 
 A B 
 • • 
- Ta có đặt tên đường thẳng bằng hai chữ cái in thường 
ví dụ : Đường thẳng xy hoặc yx 
? GV gọi nhóm HS trình bày 
 Lớp nhận xét đánh giá 
Hoạt động 3-3
GV : Ở hình trên A, B, C đêu thuộc một đường thẳng . Vậy gọi 3 điểm A, B, C như thế nào ?
 A B C 
 • • • 
Khi 3 điểm A, B, C thẳng hàng thì các đường thẳng AB, BC, CA trùng nhau 
 B
 •
 A
 • 
 C • 
? Gọi tên các đường thẳng ở trên .
? Hai đường thẳng này có điểm nào chung khi hai đường thẳng AB & AC có 1 điểm chung ta nói chúng cắt nhau & điểm A là giao điểm của hai đường thẳng đó .
? Hai đường thẳng xy, zt không có điểm nào chung ta nói chúng song song với nhau .
GV giới thiệu phần chú ý : SGK 
Hoạt động 4: Củng cố .
- Giải bài tập 16/109.
 a). Bao giờ cũng có đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước 
b) Vẽ đường thẳng đi qua hai trong ba điểm cho trước rồi quan sát xem đường thẳng đó có đi qua điểm thứ ba hay không 
Hoạt động 5: Dặn dò 
- Dặn HS học bài 
- Làm bài 20, 21 SGK 
- GV nhận xét tiết học .
 HS: Vẽ hình trên bảng vẽ được vô số đường thẳng 
HS: Vẽ được 1 đường thẳng 
 A B 
 * *
HS: Đặt cạnh thước đi qua 2 điểm A, B 
- Dùng đầu chì vạch theo cạnh thước 
HS: Phát biểu 
HS: Quan sát và trả lời 
Đúng 
Đúng 
HS: Dùng chữ cái in thường để đặt tên cho đường thẳng
- HS làm việc theo nhóm 
- Vì qua hai điểm ta vẽ được 1 đường thẳng . Như vậy ta sẽ lấy hai lấy hai trong ba điểm để gọi tên cho đường thẳng 
- Đường thẳng AB, đường thẳng CB 
- 4 đường thẳng còn lại BD, BC, AC, CA .
HS: A, B, C thẳng hàng 
 HS đọc 
Vẽ đường thẳng 
Nhận xét : 
 Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B 
2.Tên đường thẳng :
 A B 
 • • 
 ( Đường thẳng AB )
 a
 ( Đường thẳng a ) 
 x
 y 
 ( Đường thẳng xy )
 A B C 
 • • • 
3.Đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau .
Chú ý :
 - Hai đường thẳng không trùng nhau còn được gọi là hai đường thẳng phân biệt 
- Hai đường thẳng phân biệt hoặc chỉ là có một một đi ... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hinh hoc 6 chuan KTKN.doc