I. Mục tiêu bài dạy: Qua bài này học sinh cần :
- Nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau .
- Có kỹ năng nhận dạng được hai phân số bằng nhau và không bằng nhau .
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ,thước thẳng
HS : Xem trước bài học,thước thẳng
III-Các hoạt động dạy học
1: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Phát biểu khái niệm phân số . Cho biểu thức với n Z .
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để B là phân số ?
b) Tìm phân số B biết n = 0 ; n = 10 ; n = -2
HĐ của GV HĐ của HS
GV đặt vấn đề :
Quan sát hình vẽ :
Từ đó so sánh cái bánh và cái bánh thì phần nào nhiều hơn ?
Hãy thử so sánh hai tích : Mẫu này với tử kia ?
Ta nói phân số bằng phân số
Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau .
Muốn nhận biết hai phân số bằng nhau hay không ta làm như thế nào ?
HS làm bài tập ?1
Hoạt động nhóm : Viết các phân số bằng phân số (có lý giải) .
HS làm bài tập ?2 -và làm ví dụ 2 SGK
Tổ chức cho HS luyện tập
BT 6-SGK
Từ em suy ra đẳng thức nào?
Từ đẳng thức 21.x=6.7 hãy tính x=?
Làm tương tự với câu b
Cho HS làm BT7 - SGK
Gợi ý nếu thay mỗi bằng các chữ cái x hoặc y thì BT 7 gợi cho em liên
hệ đến BT nào đã làm?
Hướng dẫn HS làm BT 7 1. Định nghĩa
Từ ta có nhận xét 1.6=2.3
Từ ta có nhận xét 5.12=10.6
Vậy ta định nghĩa:
2.Các ví dụ :
Ví dụ1: vì (-3)(-8)=4.6
?1: vì 1.12 = 3.4 = 12
?2 ví (-9).(-10) (-11).(7)
Ví dụ 2
3.Luyện tập:
BT 6-SGK
a)
21.x=6.7
=2
b) y==
y=-7
BT7 - SGK
a) =
b) == 20
c) = =-7
d) = =- 6
Tiết 69: mở rộng khái niệm phân số I. Mục tiêu bài dạy: - Học sinh nắm được sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6. - Viết được các phân số mà mẫu số là các số nguyên. - Học sinh hiểu được số nguyên cũng là phân số có mẫu = 1. II. Chuẩn bị: Thầy: Giáo án, SGK. Trò: Đọc trước bài, ôn tập khái niệm phân số học ở lớp 5. III.Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: Phát biểu định nghĩa phân số học ở lớp 5. Phân số ; a, b N; b 0 là phân số a tử số; b mẫu số. VD: là 1 phân số. 2 . Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS GV:Giới thiệu chương phân số? ? có là 1 phân số hay không? ? Tương tự như định nghĩa phân số lớp 5. Định nghĩa phân số ? GV:Nêu tổng quát phân số. ? Nêu 3 ví dụ về phân số, hãy chỉ rõ đâu là tử số, đâu là mẫu số? HS: ; ? Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta 1 phân số? ? Mỗi số nguyên có là 1 phân số không? Vì sao? ? Viết dạng tổng quát của phân số biểu diễn số nguyên a? Bài 1(tr5)SGK ? Biểu diễn hình chữ nhật? ? Biểu diễn hình tròn? ? Biểu diễn hình vuông? GV: Đọc đề bài 3 (6)SGK? Viết các phân số sau? Hai phần bảy? Mười một phần mười ba? Mười bốn phần trăm? HS:a. ; b. ; c. ; d. GV:Yêu cầu học sinh làm bài 4 (6) ? Viết các phép chia dưới dạng phân số: 1. Khái niệm phân số: Phân số là thương của phép chia 3 chia cho 4. Tương tự là phân số được coi là phép chia của -3 cho 4. *) Tổng quát: Người ta gọi a/b với a, b Z; b 0 là 1 phân số a : Tử số; b: mẫu số. 2. Ví dụ: .. là các phân số. ?1. Cho 3 ví dụ về phân số. Cho biết tử và mẫu phân số. -13 là tử ; 7 là mẫu 5 là tử ; - 4 là mẫu. ?2. Cách viết nào cho ta phân số. a) là phân số b.không phải là phân số. ?3. Mọi số nguyên đều là phân số có mẫu bằng 1 a = với a Z 3. Bài tập: Bài 1(tr5)SGK. hình tròn ;hcn ; hình vuông Bài 3(6)SGK. Viết các phân số: a) Hai phần bảy: b) Âm năm phần mười: c) Mười một phần mười ba: d) Mười bốn phần trăm: Bài 4(6)SGK. Viết các phép chia dưới dạng phân số: 3 : 11 = 5 :(-13) = VI. Hướng dẫn học bài, làm bài tập về nhà: Về học bài, làm bài tập 2, 5(6)SGK. Hướng dẫn học sinh đọc bài đọc thêm: Phân số Ai Cập là gì? V-Điều chỉnh tiết dạy: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ VI-Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Tiết 70 Đ 2 . phân số bằng nhau I. Mục tiêu bài dạy: Qua bài này học sinh cần : Nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau . Có kỹ năng nhận dạng được hai phân số bằng nhau và không bằng nhau . II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ,thước thẳng HS : Xem trước bài học,thước thẳng III-Các hoạt động dạy học 1: Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1 : Phát biểu khái niệm phân số . Cho biểu thức với n ẻ Z . Số nguyên n phải có điều kiện gì để B là phân số ? Tìm phân số B biết n = 0 ; n = 10 ; n = -2 HĐ của GV HĐ của HS GV đặt vấn đề : Quan sát hình vẽ : Từ đó so sánh cái bánh và cái bánh thì phần nào nhiều hơn ? Hãy thử so sánh hai tích : Mẫu này với tử kia ? Ta nói phân số bằng phân số Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau . Muốn nhận biết hai phân số bằng nhau hay không ta làm như thế nào ? HS làm bài tập ?1 Hoạt động nhóm : Viết các phân số bằng phân số (có lý giải) . HS làm bài tập ?2 -và làm ví dụ 2 SGK Tổ chức cho HS luyện tập BT 6-SGK Từ em suy ra đẳng thức nào? Từ đẳng thức 21.x=6.7 hãy tính x=? Làm tương tự với câu b Cho HS làm BT7 - SGK Gợi ý nếu thay mỗi bằng các chữ cái x hoặc y thì BT 7 gợi cho em liên hệ đến BT nào đã làm? Hướng dẫn HS làm BT 7 1. Định nghĩa Từ ta có nhận xét 1.6=2.3 Từ ta có nhận xét 5.12=10.6 Vậy ta định nghĩa: 2.Các ví dụ : ví dụ1: vì (-3)(-8)=4.6 ?1: vì 1.12 = 3.4 = 12 ?2 ví (-9).(-10) ạ (-11).(7) ví dụ 2 3.Luyện tập: BT 6-SGK a) 21.x=6.7 =2 b) y== y=-7 BT7 - SGK a) = b) == 20 c) = =-7 d) = =- 6 VI. Hướng dẫn học bài, làm bài tập về nhà: Về học bài, làm bài tập 8,9,10SGK. xem trước bài Đ 2 . Tính chất cơ bản của phân số V-Điều chỉnh tiết dạy: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ VI-Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: