Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2010-2011

I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)

1. Cho tập hợp A = {3; 5; 7} cách nào viết sai ?

 A. 3 A B. 5 A C. 7 A D. {3} A

2. Tập hợp các số chẵn lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 có bao nhiêu phần tử?

 A. 48 phần tử B. 49 phần tử C. 50 phần tử D. 100 phần tử

3. Kết quả của phép tính 99.[(52.32+68.52) - 4200] là:

 A. 99000 B. 9900 C. 1000 D. Kết quả khác.

4. Kết quả của phép tính 22.42.20 là:

 A. 24 B. 26 C. 20 D. 0

5. Gọi Q là tập hợp các ƯC (12;8). Kết luận nào sai:

 A. 8 Q B. 12 Q C. {4} Q D. 4 Q

6. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

 A. -999;-1000;999;-9999;1000 B. 1000;-1000;-999;999;-9999

 C. -9999;-1000;-999;999;1000 D. -1000;-999;-9999;1000;999

7. ƯCLN và BCNN (30;45;60) lần lượt là:

 A. 30 và 60 B. 15 và 180 C. 120 và 15 D. 5 và 900

8. Số nào sau đây không phải là số chính phương?

 A. 0 B. 1 C. 25 D. 99

9. Câu nào sai:

 A. Một điểm là một hình.

 B. Nếu I là trung điểm của AB thì IA=IB.

 C. Hai đường thẳng phân biệt thì không có điểm chung.

 D. Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các điểm.

10. Kết quả của phép tính là:

 A. -39 B. -31 C. 55 D. -17

11. Dãy số nào dưới đây gồm các số chia hết cho 9:

 A. 1377; 1026; 4319; 9990 B. 1027; 2019; 5405; 7103

 C.1728; 7776; 8892; 4716 D. 1143; 5544; 4545; 4321

12. Số 600 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

 A. 22.32.52 B.23.32.52 C. 15.5.23 D. 22.3.52

13. Số nguyên x thỏa là:

 A. 12 B. -8 C. D. Cả A và B

14. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng điểm nào nằm giữa điểm còn lại nếu MN=1cm; NP=2cm; MP=3cm

 A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Không xác định được.

15. Đoạn thẳng Ab có độ dài bằng a, điểm C ở giửa hai điểm A và B, M là trung điểm AC, N là trung điểm BC. Độ dài đoạn thẳng MN là bằng bao nhiêu?

 A. a B. C. D.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.
Lớp: 6
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 6 Năm học: 2010-2011
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo:
I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)
1. Cho tập hợp A = {3; 5; 7} cách nào viết sai ?
	A. 3 A 	B. 5 A 	C. 7 A 	D. {3} A
2. Tập hợp các số chẵn lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 có bao nhiêu phần tử?
	A. 48 phần tử	B. 49 phần tử	C. 50 phần tử	D. 100 phần tử
3. Kết quả của phép tính 99.[(52.32+68.52) - 4200] là:
	A. 99000	B. 9900	C. 1000	D. Kết quả khác.
4. Kết quả của phép tính 22.42.20 là:
	A. 24	B. 26	C. 20	D. 0
5. Gọi Q là tập hợp các ƯC (12;8). Kết luận nào sai:
	A. 8 Q	B. 12 Q	C. {4}Q	D. 4Q
6. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
	A. -999;-1000;999;-9999;1000	B. 1000;-1000;-999;999;-9999
	C. -9999;-1000;-999;999;1000	D. -1000;-999;-9999;1000;999
7. ƯCLN và BCNN (30;45;60) lần lượt là:
	A. 30 và 60	B. 15 và 180	C. 120 và 15	D. 5 và 900
8. Số nào sau đây không phải là số chính phương?
	A. 0	B. 1	C. 25	D. 99
9. Câu nào sai:
	A. Một điểm là một hình.
	B. Nếu I là trung điểm của AB thì IA=IB.
	C. Hai đường thẳng phân biệt thì không có điểm chung.
	D. Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các điểm.
10. Kết quả của phép tính là:
	A. -39	B. -31	C. 55	D. -17
11. Dãy số nào dưới đây gồm các số chia hết cho 9:
	A. 1377; 1026; 4319; 9990	B. 1027; 2019; 5405; 7103
	C.1728; 7776; 8892; 4716	D. 1143; 5544; 4545; 4321
12. Số 600 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
	A. 22.32.52	B.23.32.52	C. 15.5.23	D. 22.3.52
13. Số nguyên x thỏa là:
	A. 12	B. -8	C. 	D. Cả A và B
14. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng điểm nào nằm giữa điểm còn lại nếu MN=1cm; NP=2cm; MP=3cm
	A. Điểm M	B. Điểm N	C. Điểm P	D. Không xác định được.
15. Đoạn thẳng Ab có độ dài bằng a, điểm C ở giửa hai điểm A và B, M là trung điểm AC, N là trung điểm BC. Độ dài đoạn thẳng MN là bằng bao nhiêu?
	A. a	B. 	C. 	D. 
16. Kết quả của biểu thức là:
	A. a-d	B.a+c 	C. a+d	D. a+c+d
17. Số đối của là:
	A. 8	B. -8	C. 0	D. 
18. Câu nào đúng:
	A. -2N	B. NZ	C. NZ	D. 0,5 Z
19. Đẳng thức nào sau đây đúng nếu: a+b=c+d
	A. a-b=c-d	B. b-c=a-d	C. c-b=a-d	D. d-b=c-a
20. Số liền sau số nguyên âm nhỏ nhất có 4 chữ số là:
	A. -9998	B. -9999	C. -1000	D. -10000
II. TỰ LUẬN
1. Thực hiện phép tính:
a. 33.9-(252:52).32	b. 325-[(25.13-25.9)+775]	
2. Tìm x biết:
	a. 115-3.(x+5)=25	b. (3x-24).73=2.74
3. Học sinh lớp 6A xếp hàng 3, hàng 4, hàng 8, hàng 12 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6A.
4. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên AB lấy điểm C sao cho AC = 6cm. Gọi I là trung điểm AC.
	a. Tính độ dài đoạn thẳng BI.
	b. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = 4 cm. Điểm C có là trung điểm của AD không? Vì sao?
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki 1.doc