Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Ôn tập chương II (tiết 2) - Năm học 2003-2004

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Ôn tập chương II (tiết 2) - Năm học 2003-2004

 A/MỤC TIÊU:HS:

 -Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế,bội ước của

 một số nguyên

 -Rèn luyện kỉ năng thực hiện phép tính,tính nhanh giá trị biểu thức,tìm x,tìm bội ước của

 một số nguyên

 -Rèn tính chính xác cho HS

 B/CHUẨN BỊ:GV: Các kiến thức nói trên

 HS: On tập cac kiến thức và làm Bt còn lại trong ôn tập chương II

 C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

a) Ổn định : (1)

b) Bài cũ : lồng vào bài

c) Bài mới:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

 1/ Họat động 1:

-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính, qui tắc dấu ngoặc.

-Cho HS tính:

a)215+(38)-(-58)-15

b) 231+26-(209-26)

c)5.(-3)2-14.(-8)+(-40)

2/ Họat động 2:

BT114/99

-Gv sửa cách trình bày của HS.

3/ Họat động 3:

- dùng pp nào để tìm x?

BT 118/99

-Vận dụng kiến thức nào để giải?

- Nhắc lại qui tắc chuyển vế.

4/ Họat động 4:

BT 119/99

Tính bằng hai cách:

 -C2:Thực hiện phép tính theo thứ tự

-C1: áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng.

Chốt: trước khi áp dụng t/c pp cần biến đổi để xuất hiện thừa số chung

5/ Họat động 5:

trong N tìm Ư(12)trong Z tìm Ư(-12)

Nêu định nghĩa bội và ước của số nguyên.

*Tìm các ước của (-12)

 Tìm 5 bội của4

 -HS nhắc lại

HS làm

-Lớp nhận xét.

-2HS giải BT a,b.

-Lớp nhận xét.

Ap dụng qui tắc chuyển vế để giải.

-Hs giải.

Lớp nhận xét cách làm.

-2 HS làm câu a; b.

-Cả lớp làm nháp.

-HS trả lời.

-Hai HS lên bảng giải. 1/ Tính:

a)215+ (-38)-(-58)-15 =

=( 215-15) +(58-38) =

= 200 + 20 = 220

b)231+26-(209+26) =

= 231+26-209-26 =

= (231- 209)+(26-26)

=22+0=22

c) 5.(-3)2-14.(-8) +( - 40) =

= 5.9-(-112)-40 =

= (45 –40) + 112 = 5+112 = 117

BT114/99:tìm tổng các số nguyên x bíêt:

a) –8 < x="">< 8="">

Tổng:-7+(-6)+(-5)+ +5+6+7 =

 = (-7+7) + (-6+6) +(-5+5)+ + +0 = 0+0+0+ +0=0

b) –6<><4>

Tổng (-5)+(-4)++0+ +3

 =(-3+3)+ +0+ [(-5) +(-4)]

=0+0+ +(-9) =-9

BT 118/99: Tìm số nguyên x biết:

a) 2x-35 = 15

 2x = 15+ 35

 2x = 50

 x = 50:2 = 25

b) 3x+17 =2

 3x = 2-17

 3x = -15

 x = -15:3 = -5

c) | x-1| = 0

 x-1 = 0

 x = 0+1

 x = 1

BT 119/99: Tính bằng hai cách

a)15.12-3.5.10 =

= 15.12- 15.10

=15(12-10)

=15.2 = 30

C2: 15.12-3.5.10=

 = 180 – 150 =30

b) 45-9.(13+5) =

 =45-9.18

 =45-162 = -117

C2: 45-9.(13+5)=

 = 45-117 - 45 = -117

* Ư(-12) ={-12;-6;-4;-3;-2;-1;1; 2;3;4;6;12}

 -Năm bội của 4 là:-4;4;-8;8;

-12

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 169Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Ôn tập chương II (tiết 2) - Năm học 2003-2004", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
TIẾT 68
Ngày: 
 A/MỤC TIÊU:HS:
 -Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế,bội ước của 
 một số nguyên
 -Rèn luyện kỉ năng thực hiện phép tính,tính nhanh giá trị biểu thức,tìm x,tìm bội ước của 
 một số nguyên
 -Rèn tính chính xác cho HS
 B/CHUẨN BỊ:GV: Các kiến thức nói trên
 HS: Oân tập cacù kiến thức và làm Bt còn lại trong ôn tập chương II
 C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn định : (1’)
Bài cũ : lồng vào bài
Bài mới: 
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 GHI BẢNG
1/ Họat động 1:
-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính, qui tắc dấu ngoặc.
-Cho HS tính:
a)215+(38)-(-58)-15
b) 231+26-(209-26)
c)5.(-3)2-14.(-8)+(-40)
2/ Họat động 2:
BT114/99
-Gv sửa cách trình bày của HS.
3/ Họat động 3:
- dùng pp nào để tìm x?
BT 118/99
-Vận dụng kiến thức nào để giải?
- Nhắc lại qui tắc chuyển vế.
4/ Họat động 4:
BT 119/99
Tính bằng hai cách:
 -C2:Thực hiện phép tính theo thứ tự 
-C1: áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng.
Chốt: trước khi áp dụng t/c pp cần biến đổi để xuất hiện thừa số chung
5/ Họat động 5:
trong N tìm Ư(12)àtrong Z tìm Ư(-12)
Nêu định nghĩa bội và ước của số nguyên.
*Tìm các ước của (-12)
 Tìm 5 bội của4 
-HS nhắc lại
HS làm
-Lớp nhận xét.
-2HS giải BT a,b.
-Lớp nhận xét.
Aùp dụng qui tắc chuyển vế để giải.
-Hs giải.
Lớp nhận xét cách làm.
-2 HS làm câu a; b.
-Cả lớp làm nháp.
-HS trả lời.
-Hai HS lên bảng giải.
1/ Tính:
a)215+ (-38)-(-58)-15 =
=( 215-15) +(58-38) =
= 200 + 20 = 220
b)231+26-(209+26) =
= 231+26-209-26 =
= (231- 209)+(26-26)
=22+0=22
c) 5.(-3)2-14.(-8) +( - 40) =
= 5.9-(-112)-40 =
= (45 –40) + 112 = 5+112 = 117
BT114/99:tìm tổng các số nguyên x bíêt:
a) –8 < x < 8 
Tổng:-7+(-6)+(-5)++5+6+7 =
 = (-7+7) + (-6+6) +(-5+5)+ + +0 = 0+0+0++0=0
b) –6<x<4 
Tổng (-5)+(-4)++0+  +3
 =(-3+3)++0+ [(-5) +(-4)]
=0+0++(-9) =-9 
BT 118/99: Tìm số nguyên x biết:
a) 2x-35 = 15
 2x = 15+ 35
 2x = 50
 x = 50:2 = 25 
b) 3x+17 =2
 3x = 2-17
 3x = -15
 x = -15:3 = -5
c) | x-1| = 0
 x-1 = 0
 x = 0+1
 x = 1 
BT 119/99: Tính bằng hai cách
a)15.12-3.5.10 = 
= 15.12- 15.10
=15(12-10)
=15.2 = 30
C2: 15.12-3.5.10=
 = 180 – 150 =30
b) 45-9.(13+5) = 
 =45-9.18
 =45-162 = -117
C2: 45-9.(13+5)=
 = 45-117 - 45 = -117 
* Ư(-12) ={-12;-6;-4;-3;-2;-1;1; 2;3;4;6;12}
 -Năm bội của 4 là:-4;4;-8;8;
-12 
6/ Họat động 6:
Củng cố: 
HDVN: xem lại các dạng bài tập đã giải, chuẩn bị giấy(trắc nghiệm) để tíêt sau kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-68.doc